Shop-Ngói
ĐÁ BĂM XANH RÊU
Thông số kỹ thuật của đá xanh rêu băm mặt:
- Tên sản phẩm: Đá băm xanh rêu 30x60 cm lát nền sân vườn. - Mã Sản phẩm: BXR 30x60 - Kích thước: 300x600 mm hay 30x60 cm. - Độ dày: 20 mm +/- 2. - Số lượng: 5,5 viên/m2. - Xuất xứ: Đá Thanh Hoá. - Chất liệu: hoàn toàn bằng đá tự nhiên, đá thiên nhiên gia công cắt lát theo quy cách chuẩn 30x30x2 hoặc 30x60x2 cm, băm lỗ nhỏ tạo nhám bề mặt, tác dụng chống trơn trượt. - Bề mặt: Băm mặt, tạo độ nhám, chống trơn trượt.1/ đá xanh riêu mài thô
![ĐÁ BĂM XANH RÊU ĐÁ BĂM XANH RÊU](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/z2435551490700_4575cb31b40bd7767050d7098bd8abb8-1024x768.jpg)
ĐÁ BÓC ĐEN
THÔNG TIN SẢN PHẨM ĐÁ TRANG TRÍ – ĐÁ BÓC ĐEN
Mã sản phẩm: 98030 Kích thước : 10×20 cm Tên Đá – Kiểu Đá: Đá Bóc, Ánh Kim Màu chủ đạo: Đen Danh mục: Đá Trang Trí![ĐÁ BÓC ĐEN ÁNH KIM ĐÁ BÓC ĐEN ÁNH KIM](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/z2435551901939_f31e4472eaa8889718105b003a3fd7af-1024x768.jpg)
ĐÁ CHẺ TỰ NHIÊN
Tên sản phẩm: Đá chẻ
Màu sắc: Xám xi măng Độ dày: 10 mm +/- 2. Kích thước : 15 x 30 cm Chất liệu: Đá tự nhiên Bề mặt: nhám sần![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/z2553891790887_8d23b443090689b0eccae7dbc4e32f40-768x1024.jpg)
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
ĐÁ ĐEN 30X60
Thông số kỹ thuật của đá đen:
- Tên sản phẩm: Đá đen 30x60 cm lát nền sân vườn. - Mã Sản phẩm: D 30x60 - Kích thước: 300x600 mm hay 30x60 cm. - Độ dày: 20 mm +/- 2. - Số lượng: 5,5 viên/m2. - Xuất xứ: ... - Chất liệu: hoàn toàn bằng đá tự nhiên, đá thiên nhiên gia công cắt lát theo quy cách chuẩn 30x30x2 hoặc 30x60x2 cm, băm lỗ nhỏ tạo nhám bề mặt, tác dụng chống trơn trượt. - Bề mặt: Băm mặt, tạo độ nhám, chống trơn trượt.1/ đá đen băm
ĐÁ SỌC DƯA
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
Đèn Bão bằng gốm
Thông số đèn Bão đặt vườn bằng gốm:
- Kích thước: H330 x W200 x D220 (mm)
- Cân nặng: 2.0 kg
- Chất liệu: Gốm
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
- Màu sắc: Đỏ gốm
Đặc điểm đèn Bão đặt vườn bằng gốm:
- Đèn nhỏ gọn, nặng chỉ 2kg, dễ dàng di chuyển vị trí khi cần.
- Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
- Họa tiết trên thân đèn có hình chiếc lá đơn giản.
- Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
- Chân đế rộng 330 mm, sẽ làm đèn luôn đứng vững trước gió bão.
- Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
Đèn Bão Có Tai
Thông số đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ:
- Kích thước: H330 x W250 x D220 (mm)
- Cân nặng: 2.4 kg
- Màu sắc: Đỏ gốm
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ:
- Đèn nhỏ gọn, nặng chỉ 2.4kg, dễ dàng di chuyển vị trí khi cần.
- Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
- Họa tiết trên thân đèn có hình chiếc lá đơn giản.
- Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
- Chân đế rộng 330 mm, sẽ làm đèn luôn đứng vững trước gió bão.
- Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
Đèn Bão Tai
Thông số đèn Bão Tai men bóng màu vàng:
- Kích thước: H330 x W250 x D220 (mm)
- Cân nặng: 2.7 kg
- Chất liệu: Sứ
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
- Màu sắc: Vàng kết tinh
Đặc điểm đèn Bão Tai men bóng màu vàng:
- Được làm từ đất sét cao cấp nung ở nhiệt độ 1.300 độ C thành sứ bền, chắc, không thấm nước.
- Chân đế nặng giúp đèn luôn đứng vững trước tác động của ngoại lực (gió, va chạm vật lý…).
- Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
- Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
- Màu vàng kết tinh đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.
Đèn Chích Ngang
![](https://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2024/03/den-trang-tri-vuon-dung-chich-mau-vang-ket-tinh.jpg)
Thông số đèn Chích Ngang men thủy tinh:
Kích thước: H850 (mm)
Thân: Ø320 (mm)
Đôn: Ø220 (mm)
Cân nặng: 8.8 kg
Màu sắc: Vàng kết tinh
Chủng loại: Đèn đứng cao
Chất liệu: Sứ
Đặc điểm đèn Chích Ngang men thủy tinh:
Đèn cao gần 1 mét được đặt trên đôn nặng 11kg chắc chắn.
Cả thân đèn và đôn đều có màu vàng kết tinh đẹp, bắt mắt
Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
Thân đèn được trang trí bằng các lỗ rộng tinh tế, chạm trổ tinh xảo.
Lỗ hoa rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
Mái tròn, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
Chất liệu sứ nung ở nhiệt độ 1.300 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm
Đèn Đứng Hoa
Đèn Đứng Vuông
![](https://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2024/03/den-dung-vuong-trang-men-mau-vang.jpg)
Thông số đèn Đứng Vuông tráng men màu vàng kết tinh:
Kích thước: H703 x W340 x D340 (mm)
Cân nặng: 11.4 kg
Chất liệu: Sứ
Chủng loại: Đèn đứng cao
Màu sắc: Vàng kết tinh
Đặc điểm đèn Đứng Vuông tráng men màu vàng kết tinh:
Đèn cao gần 1 mét được đặt trên đôn nặng 11kg chắc chắn.
Cả thân đèn và đôn đều có màu vàng kết tinh đẹp, bắt mắt
Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
Thân đèn hình vuông được chạm trổ tinh xảo.
Lỗ hoa rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
Mái tròn, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
Chất liệu sứ nung ở nhiệt độ 1.300 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm
Đèn Gốm Bát Giác
Thông số đèn Bát Giác trang trí sân vườn:
- Kích thước: H400 x L275 x W275 (mm)
- Cân nặng: 5.8 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn Bát Giác trang trí sân vườn:
- Ánh sáng từ thân đèn tỏa ra từ họa tiết chữ thọ dài.
- Mái được thiết kế cách điệu, dùng để trang trí và che chở bóng đèn bên trong.
- Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
- Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
- Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
- Chân đế đèn có hình bát giác giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.
Đèn Gốm Bát Long
Đèn Gốm Bát Long
Đèn vườn Bát Long bằng gốm Bát Tràng là sản phẩm bán chạy tại ĐGP. Thân là hình chữ Thọ Tròn, mái có 8 đầu rồng, có hồ lô phía trên. Mái rộng, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.Thông số đèn vườn Bát Long bằng gốm Bát Tràng:
- Kích thước: H600 x L380 x W380 (mm)
- Cân nặng: 10.8 kg
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
- Màu sắc: Gốm đất nung
Đặc điểm đèn vườn Bát Long bằng gốm Bát Tràng:
- Đèn cao gần 600cm được đặt trên đôn nặng 10.8kg chắc chắn.
- Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
- Thân đèn được trang trí bằng các lỗ rộng tinh tế, chạm trổ tinh xảo.
- Chữ thọ rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
- Mái rộng, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
- Chất liệu đất nung ở nhiệt độ 1.100 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
- Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm
Đèn Gốm Đứng Tròn
Thông số đèn Đứng Tròn trang trí vườn:
- Kích thước: H703 x W340 x D340 (mm)
- Cân nặng: 11.7 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Màu: Đỏ gốm
- Chủng loại: Đèn đứng cao
Đặc điểm đèn Đứng Tròn trang trí vườn:
- Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn phải trải qua nhiều công đoạn sản xuất.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đèn đứng tròn nặng 11.7kg giúp đèn luôn đứng vững trước ngoại lực tác động.
- Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp tăng độ bền.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
- Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn.
Đèn Gốm Đứng Vuông
Thông số đèn Đứng Vuông đặt sân vườn:
- Kích thước: H980 x W340 x D340 (mm)
- Cân nặng: 11.7 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Chủng loại: Đèn đứng cao
- Màu: Đỏ gốm
Đặc điểm đèn Đứng Vuông đặt sân vườn:
- Công đoạn sản xuất được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đứng Vuông nặng 11.7kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Mái đèn tròn, rộng giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động.
Đèn Gốm Hoa Cao
Thông số đèn Hoa Cao:
- Kích thước: H550 x W210 x D210 (mm)
- Cân nặng: 9.0 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Màu sắc: Đỏ truyền thống
- Loại: Đèn đứng cao
Đặc điểm đèn Hoa Cao bằng gốm:
- Chế tạo đèn phải trải qua nhiều công đoạn, được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm. Vậy nên chất lượng đèn luôn đảm bảo.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đèn hoa cao hình trụ tròn, nặng 9kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Mái đèn cao rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
- Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.
Đèn Gốm Hoa Thấp
Thông số đèn Hoa Thấp bằng gốm:
- Kích thước: H400 x W210 x D210 (mm)
- Cân nặng: 7.5 kg
- Màu sắc: Đỏ gốm
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn Hoa Thấp bằng gốm:
- Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn được chế tạo đèn phải trải qua nhiều công đoạn. Được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đèn hoa thấp hình trụ tròn, nặng 9kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
- Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.
Đèn Gốm Hoa Văn Tròn
Thông số đèn vườn hoa văn tròn:
- Kích thước: H350 x L250 x W250 (mm)
- Cân nặng: 4.2 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn vườn hoa văn tròn:
- Thân đèn hình tròn, có họa tiết hình
- Mái được thiết kế cách điệu, dùng để trang trí và che chở bóng đèn bên trong.
- Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
- Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
- Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
- Chân đế đèn có hình tròn giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.
Đèn Gốm Nấm 9 Ô
Thông số đèn Nấm 9 ô vuông:
- Kích thước: H350 x Ø180 (mm)
- Cân nặng: 4.4 kg
- Chất liệu: Gốm
- Màu sắc: Đỏ
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn Nấm 9 ô vuông:
- Ánh sáng từ thân đèn tỏa ra từ khối vuông 9 lỗ ở 6 mặt.
- Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
- Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
- Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
- Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Chân đế đèn Nấm hình trụ tròn giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.
Đèn Gốm Ngàn Hoa
Thông số đèn Ngàn Hoa bằng gốm:
- Kích thước & Cân nặng:
- * Đèn số 1: Ø17 (mm); 2.0 kg
- * Đèn số 2: Ø20 (mm); 2.7 kg
- * Đèn số 3: Ø25 (mm); 4.8 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
- Màu sắc: Đỏ truyền thống
Đặc điểm đèn Ngàn Hoa bằng gốm:
- Được làm từ đất nung ở nhiệt độ 1.100 độ C, nên rất bền, chắc, không thấm nước.
- Chân đế hình vuông, chắc chắn giúp đèn luôn đứng vững trước tác động của ngoại lực.
- Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
- Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
Vị trí sử dụng đèn Ngàn Hoa bằng gốm:
- Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn.
- Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.
Đèn Gốm Ngũ Phúc
Thông số đèn gốm Ngũ Phúc hình trụ tròn:
- Kích thước: H500 x L275 x W275 (mm)
- Cân nặng: 4.8 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Màu sắc: Đỏ gốm
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn gốm Ngũ Phúc hình trụ tròn:
- Thân đèn có 5 chữ ngũ phúc, ánh sáng đèn sẽ xuyên qua chữ Phúc tràn khắp sân vườn.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đèn ngũ phúc là hình trụ tròn, nặng 4.8kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Mái đèn cao rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
- Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.
Đèn gốm treo tường
Đèn Gốm Tứ Linh
Thông số đèn vườn Tứ Linh bằng gốm:
- Kích thước: H470 x L320 x W320 (mm)
- Cân nặng: 8.0 kg
- Chất liệu: Gốm
- Màu: Đỏ
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn vườn Tứ Linh bằng gốm:
- Chế tạo đèn phải trải qua nhiều công đoạn, được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm. Vậy nên chất lượng đèn luôn đảm bảo.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế tứ linh hình vuông, nặng 8kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Mái đèn cao rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
- Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.
Đèn Gốm Tứ Quý
Thông số đèn Tứ Quý bằng gốm đất nung:
- Kích thước: H470 x L320 x W320 (mm)
- Cân nặng: 8.0 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn Tứ Quý bằng gốm đất nung:
- Công đoạn sản xuất được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đứng hình vuông, nặng 8kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Mái đèn tròn, rộng giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động.
Đèn Gốm Vuông
Thông số đèn vuông bằng gốm trang trí vườn:
- Kích thước: H350 x L250 x W250 (mm)
- Cân nặng: 5.0 kg
- Chất liệu: Gốm đất nung
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
Đặc điểm đèn vuông bằng gốm trang trí vườn:
- Thân đèn hình vuông văn, được trang trí họa tiết cầu kỳ cả thân và chân đèn.
- Mái được thiết kế cách điệu, dùng để trang trí và che chở bóng đèn bên trong.
- Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
- Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
- Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
- Chân đế đèn có hình vuông giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.
Đèn Ngàn Hoa
Thông số đèn Ngàn Hoa đặt sân vườn bằng sứ:
- Kích thước & Cân nặng:
- * Đèn số 1: Ø17 (mm); 2.3 kg
- * Đèn số 2: Ø20 (mm); 3.1 kg
- * Đèn số 3: Ø25 (mm); 5.5 kg
- Chất liệu: Sứ
- Chủng loại: Đèn đứng thấp
- Màu sắc: Vàng kết tinh
Đặc điểm đèn Ngàn Hoa đặt sân vườn bằng sứ:
- Được làm từ đất sét cao cấp nung ở nhiệt độ 1.300 độ C thành sứ bền, chắc, không thấm nước.
- Chân đế nặng giúp đèn luôn đứng vững trước tác động của ngoại lực (gió, va chạm vật lý…).
- Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
- Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
- Màu vàng kết tinh đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.
Vị trí sử dụng đèn Ngàn Hoa đặt sân vườn trang trí bằng sứ:
- Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn.
- Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.
Đèn Sen Sứ Màu Vàng
Thông số đèn Sen vàng kết tinh trang trí vườn:
- Đèn sen lớn:
Kích thước: H650 x W400 x D250 (mm)
- Cân nặng: 14.3 kg
- Đèn sen nhỏ:
Kích thước: H530 x W320 x D200 (mm)
- Cân nặng: 6.5 kg
Đặc điểm đèn Sen vàng kết tinh trang trí vườn:
- Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn Sen được chế tạo qua nhiều công đoạn.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đèn nặng 6.5kg đến 14.3kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
- Màu vàng kết tinh đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp trang trí và tăng độ bền.
- Chi tiết hoa Sen trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
Đèn Sen Sứ Xanh Đồng
Thông số đèn Sen màu xanh đồng trang trí vườn:
- Đèn sen lớn:
- Kích thước: H650 x W400 x D250 (mm)
- Cân nặng: 14.3 kg
- Đèn sen nhỏ:
- Kích thước: H530 x W320 x D200 (mm)
- Cân nặng: 6.5 kg
- Màu sắc: Xanh đồng
Đặc điểm đèn Sen màu xanh đồng trang trí vườn:
- Đèn được nung ở nhiệt độ 1.300 độ C thành sứ bền, chắc, không thấm nước.
- Chân đế nặng giúp đèn luôn đứng vững và được trang trí bằng màu vàng kết tinh.
- Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
- Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
- Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
- Màu xanh đồng đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.
Vị trí sử dụng đèn Sen màu xanh đồng trang trí vườn:
- Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn.
- Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.
Đèn Tám Cánh
Thông số đèn trang trí sân vườn hoa 8 cánh:
- Kích thước: H700 x W340 x D340 (mm)
- Cân nặng: 11.8 kg
- Màu sắc: Vàng kết tinh
- Chất liệu: Sứ
- Chủng loại: Đèn đứng cao
Đặc điểm đèn trang trí sân vườn hoa 8 cánh:
- Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn phải trải qua nhiều công đoạn sản xuất.
- Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
- Chân đế đèn đứng tròn nặng 11.8kg giúp đèn luôn đứng vững trước ngoại lực tác động.
- Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
- Đình đèn được trang trí tháp cao, giúp mang lại vẻ đẹp cho khu vườn.
- Lớp men bóng bên ngoài giúp tăng độ bền, đồng thời trang trí cho đèn thêm bóng, sáng.
- Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
Đôi Phượng Hoàng sứ cỡ đại
Thông số đôi phượng hoàng cỡ đại bằng sứ:
- Kích thước: H1200 x W380 x D460 (mm)
- Cân nặng: 120 kg
Đặc điểm đôi phượng hoàng cỡ đại bằng sứ:
- Được làm từ nghệ nhân tài hoa làng nghề Bát Tràng
- Tráng men màu sắc tươi sáng,
- Bền, chống chịu tác động môi trường, va đập vật lý tốt.
- Thích hợp trang trí tại phòng khách, phòng họp, nhà hàng, khách sạn…
GẠCH BÁNH Ú
GẠCH BÔNG GIÓ VN001-L
GẠCH BÔNG GIÓ VN002-L
GẠCH BÔNG GIÓ VN01
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2020/03/kich-thuoc-gach-bong-gio-Milli.jpg)
kich-thuoc-gach-bong-gio
GẠCH BÔNG GIÓ VN02
GẠCH BÔNG GIÓ VN03
GẠCH BÔNG GIÓ VN04
GẠCH BÔNG GIÓ VN05
GẠCH BÔNG GIÓ VN06
GẠCH BÔNG GIÓ VN07
GẠCH BÔNG GIÓ VN08
GẠCH BÔNG GIÓ VN10
GẠCH BÔNG GIÓ VN11
GẠCH BÔNG GIÓ VN13
GẠCH BÔNG GIÓ VN14
GẠCH BÔNG GIÓ VN15
GẠCH BÔNG GIÓ VN15
GẠCH BÔNG GIÓ VN17
GẠCH BÔNG GIÓ VN18
GẠCH BÔNG GIÓ VN19
Gạch Gốm Chữ Thọ Tròn
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : Phi 40 x H4, Phi 5, Phi 6, Phi 8
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 5,500-22.000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Lan Can Hình Chữ Nhật
Giá bán : Liên Hệ: 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D32 x R20 x H4
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
GẠCH TÀU 20 LÁ DỪA
GẠCH TÀU 20 TRƠN
GẠCH TÀU 30 CÓ CHÂN
GẠCH TÀU 30 LÁ DỪA
GẠCH TÀU 30 NÚT TRÒN
GẠCH TÀU 30 TRƠN
GẠCH TÀU BẬT THỀM
GẠCH TÀU CHỮ U
GẠCH TÀU LỤC GIÁC
gạch thông gió
Gạch Thông Gió Chữ Thọ Vuông
Gạch Thông Gió Chữ Thọ Vuông
- Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D30 x R30 x H3,5
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,200
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch thông gió chữ Y tráng men
Mã màu: vàng da lương,xanh đồng cổ,xanh chivas, đỏ đất nung..... mầu sắc theo yêu cầu
Địa Chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539
Email: vantoan150686@gmail.com
congtydoangiaphat@gmail.com
Gạch Thông Gió Gốm Chữ Nhật
Giá bán : Liên Hệ: 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D30 x R15 x H4
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,200
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió Gốm Chữ Thập
Gạch Thông Gió Gốm Hoa Cổ
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D30 x R30 X H3,5
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (kg) : 2,- 3- 3.8- 6.2kg
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
- * Gạch hoa cổ 50: L500 x W500 x D50 (mm); 6.2 kg
- * Gạch hoa cổ 40: L500 x W500 x D50 (mm); 3.8 kg
- * Gạch hoa cổ 33: L330 x W330 x D40 (mm); 3.0 kg
- * Gạch hoa cổ 30: L300 x W300 x D35 (mm); 2.0 kg
Gạch Thông Gió Gốm Hoa Cúc
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D30 x R30 x H3,5
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió Gốm Hoa Roi
Gạch Thông Gió Gốm Hoa Roi
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Đơn vị tính : Chiếc
- Kích thước (cm) : D20 x R20 x H2,7
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió Gốm Hoa Thị
- Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D47 x R45 x H9
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 6,500
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió Lan Can Hoa
- Giá bán : Liên Hệ: 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : H43 x R23 x Dày 5
- Màu sắc : Đỏ gốm
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió Men Hoa Cổ
Gạch Thông Gió Men Hoa Cổ
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D20 x R20 x H2,7
- Màu sắc : Nâu đen, xanh đồng
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió Men Hoa Cúc
Gạch Thông Gió Men Hoa Cúc
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D30 x R30 X H3,5
- Màu sắc : Xanh đồng
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,800
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió Men Hoa Roi
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D30 x R30 x H3,5
- Màu sắc : Nâu, da lươn, xanh đồng
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,800
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Gạch Thông Gió men Tròn Chữ Thọ
Gạch Thông Gió Men Tròn chữ thọ
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : Phi 60 x H5
- Màu sắc : Nâu da lươn, xanh đồng
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 11,000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Hồ Lô Sao Gốm
Kích cỡ hồ lô chống sét
Quả hồ lô chống sét được thiết kế gọn nhẹ với kích thước:- Chiều cao: 40cm;
- Đường kính lớn nhất là 18 cm;
- Đường kính nhỏ nhất là 5,5 cm;
- Đường kính kim thu lôi là 3,5 cm.
Ưu điểm, nhược điểm của hồ lô chống sét
Hồ lô chống sét được nhiều người ưa chuộng sử dụng phổ biến ở hầu khắp các công trình kiến trúc. Nếu bạn đang phân vân trong việc lựa chọn để thi công, hãy tham khảo ưu và nhược điểm của sản phẩm dưới đây nhé!Ưu điểm hồ lô chống sét
- Sản phẩm dùng để chống sét an toàn cho công trình của bạn. Đây là ưu điểm đầu tiên của hồ lô chống sét sở hữu. Thông thường để xây dựng hệ thống chống sét an toàn cho công trình các gia chủ thường sử dụng hồ lô để giảm thiểu các tác động thiên tai;
- Hồ lô được sản xuất với nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau. Vì thế khách hàng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm đúng với sở thích của mình. Dòng hồ lô này có thể sử dụng với mọi công trình được thiết kế với đa dạng phong cách từ cổ điển đến hiện đại;
- Hồ lô còn đem đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho không gian. Mặc dù thiết kế của sản phẩm không có nhiều hoa văn nổi bật nhưng luôn tạo được điểm nhấn cho công trình;
- So với các phương pháp chống sét hiện nay thì hồ lô chống sét có cách lắp đặt, sử dụng đơn giản, chi phí rẻ.
Hồ Lô Sứ Sao
iPhone Dock
KEO TRÉT TƯỜNG BM
KEO TRÉT TƯỜNG KOVA MT
NAKAMURA NK05
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NAKAMURA NK06
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NAKAMURA NP12
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP12
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
Nghê Cao Đại
Nghê Cao Đại
Thông số nghê chất liệu gốm đỏ:
- Kích thước: H590 x W430 x D240 (mm)
- Cân nặng: 23 kg
Vị trí đặt nghê:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Cổ Đuôi Cong
Nghê phong thủy cổ đuôi cong bằng sứ nung ở nhiệt độ trên 1.300 độ C nên rất bền màu, chống chịu va đập tốt, màu men cổ, ít bám bụi và dễ lau chùi.
Thông số nghê phong thủy cổ đuôi cong bằng sứ:
- Kích thước: H350 x W420 x D250 (mm)
- Cân nặng: 21.6 kg
Đặc điểm nghê phong thủy cổ đuôi cong bằng sứ:
- Nghê có chiều cao chỉ 35cm (350mm) dễ trang trí ở cửa nhà nhỏ, không gian hẹp.
- Nặng 21.6 kg đứng vững, có thể dễ dàng di chuyển bị trí khi cần thiết
- Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
- Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
- Hình dáng nghê được thiết kế đuôi cong, dáng nghê hùng dũng, uy nghi
- Mắt con nghê cổ đuôi cong ngước lên trên để xua tan tà ma
Hướng dẫn sử dụng nghê phong thủy cổ đuôi cong:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Cổ Đuôi Xoè
Thông số nghê cổ đuôi xòe phong thủy:
- Kích thước: H400 x W440 x D250 (mm)
- Cân nặng: 30.4 kg
Đặc điểm nghê cổ đuôi xòe phong thủy:
- Nghê có chiều cao chỉ 40cm (400mm) dễ trang trí ở cửa nhà nhỏ, không gian hẹp.
- Nặng 30.4 kg nên đứng vững, không di chuyển dưới tác động của ngoại lực
- Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
- Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
- Hình dáng nghê được thiết kế đuôi xòe, dáng nghê hùng dũng, uy nghi
- Mắt con nghê cổ đuôi xòe ngước lên trên để xua tan tà ma
Ví trí đặt nghê cổ đuôi xòe phong thủy:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Đại Cổ
Thông số nghê đại cổ phong thủy:
- Kích thước: H1130 x W940 x D630 (mm)
- Cân nặng: 120 kg
Đặc điểm nghê đại cổ phong thủy:
- Nặng 120 kg nên khó bị di chuyển và thường đặt cố định
- Kích thước nghê lớn, chiều cao hơn 1m (1.13 m)
- Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
- Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
- Hình dáng nghê được thiết kế hùng dũng, uy nghi
- Mắt con nghê đại có thần, nhìn về phía trước để xua tan tà ma, hóa giải hung khí
Ứng dụng của nghê đại cổ phong thủy:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Đuôi Lửa
Nghê phong thủy đuôi lửa màu vàng bằng sứ:
- Kích thước: H650 x W340 x D170 (mm)
- Cân nặng: 20 kg
Nghê phong thủy đuôi lửa màu vàng bằng sứ:
- Chế tạo tinh xảo, hình dáng nghê hùng dũng, uy nghi
- Nghê được đặt trên tấm sứ chắc chắn, giúp nghê không ngã
- Màu vàng đặc trưng của lửa, phù hợp với người mệnh Hỏa
Vị trí đặt nghê đuôi lửa:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Phượng Hoàng Trung
Thông số Phượng Hoàng cỡ trung:
- Kích thước: H1140 x W800 x D380 (mm)
- Cân nặng: 20 kg
Đặc điểm Phượng Hoàng tráng men:
- Được làm từ nghệ nhân tài hoa làng nghề Bát Tràng
- Tráng men màu sắc tươi sáng,
- Bền, chống chịu tác động môi trường, va đập vật lý tốt.
- Thích hợp trang trí tại phòng khách, phòng họp, nhà hàng, khách sạn…
Nghê Rạn Bé
Thông số nghê phong thủy rạn cổ bé:
- Kích thước: H425 x W360 x D240 (mm)
- Cân nặng: 19 kg
Đặc điểm nghê phong thủy rạn cổ bé:
- Chế tạo tinh xảo, hình dáng nghê hùng dũng, uy nghi
- Màu sắc độc đáo, tạo sự hoài cổ
- Chất liệu sứ bền, không bám bụi, dễ lau chùi
Vị trí sử dụng của nghê phong thủy rạn cổ bé:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Rạn Bóng
Thông số nghê rạn bóng phong thủy:
- Kích thước: H680 x W680 x D600 (mm)
- Cân nặng: 80 kg
Đặc điểm nghê rạn bóng phong thủy:
- Hình dáng nghê được thiết kế hùng dũng, uy nghi
- Chân nghê được đặt trên quả bóng trang trí âm dương, thể hiện uy lực trừ tà của nghê
- Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
- Mắt con rạn bóng có thần, nhìn về phía trước để xua tan tà ma, hóa giải hung khí
- Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
Ứng dụng của nghê rạn bóng phong thủy:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê sứ Bát Hoa
Thông số nghê phong thủy cõng bát hoa
- Kích thước: H600 x W470 x D215 (mm)
- Cân nặng: 20 kg
Đặc điểm nghê phong thủy cõng bát hoa:
- Chế tạo tinh xảo, trên lưng có cõng bát hoa để trang trí
- Nghê được đặt trên tấm sứ chắc chắn, giúp nghê không ngã
- Màu men đặc trưng của sứ
Vị trí đặt nghê phong thủy cõng bát hoa:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Sứ Cao
Nghê Sứ Cao
Nghê cao bằng chất liệu sứ từ ĐGP hiện đang được thị trường rất ưa chuộng sử dụng đặt tại cửa nhà. Nghê cao dùng để trẫn giữ, trừ tà, hóa giải điềm xấu… giúp chủ nhà luôn bình an.Thông số nghê cao bằng chất liệu sứ:
- Kích thước: H700 x W550 x D300 (mm)
- Cân nặng: 46 kg
Nghê cao bằng chất liệu sứ Bác Tràn:
- Hình áng nghê cao được thiết kế hùng dũng, cao ngạo
- Nghê được chế tác tinh xảo
- Chất liệu sứ bền màu với thời gian, cũng như tác động vật lý
Hướng dẫn sử dụng nghê cao:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi
Nghê sứ Cõng Nến
Thông số nghê cõng nến phong thủy Bát Tràng:
- Kích thước: H1100 x W460 x D210 (mm)
- Cân nặng: 40 kg
Đặc điểm nghê cõng nến phong thủy Bát Tràng:
- Được sản xuất từ nghệ nhân Bát Tràng, trên lưng có cõng nến chạm trổ tinh xảo.
- Chân đế rộng giúp nghê cõng nến vững chãi cho dù nến cao.
- Mem màu xanh đặc trưng.
- Chất liệu sứ bền chắc, màu men không phải dưới tác động của thời tiết, thời gian.
Vị trí đặt nghê cõng nến phong thủy Bát Tràng:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
Nghê Sứ Trườn
Nghê trườn phong thủy bằng sứ:
- Kích thước: H500 x W650 x D265 (mm)
- Cân nặng: 38.6 kg
- Màu men vàng bóng và xanh ngọc
Nghê trườn phong thủy bằng sứ:
- Nghê có chiều cao chỉ 50cm (500mm) dễ trang trí ở cửa nhà nhỏ, không gian hẹp.
- Nặng 38.6 kg nên khó bị di chuyển dưới tác động của ngoại lực
- Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
- Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
- Hình dáng nghê được thiết kế hùng dũng, uy nghi
- Mắt con nghê trườn ngước phía trước để xua tan tà ma, hóa giải hung khí
Ứng dụng nghê trườn phong thủy bằng sứ:
- Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
- Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
- Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…
NGÓI DIC D03S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI 10 ĐỒNG NAI
NGÓI 10 ENGOBE ĐEN
NGÓI 10 ENGOBE ĐỎ
NGÓI 10 ENGOBE XÁM
NGÓI 20 ĐỒNG NAI
NGÓI 22 ĐỒNG NAI
NGÓI 22 ENGOBE
NGÓI ÂM DƯƠNG ĐỒNG NAI
NGÓI BM CHẤM BI M01
Ngói BM chấm bi m01
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM SẦN BI M02
Ngói BM chấm bi m02
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI DIC DIC13S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI DIC GR1S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI DIC XD01S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI DIC XR05S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI FUKA F01
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI FUKA F02
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI FUKA F03
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGOI FUKA F06
ngói gốm sứ
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI LAMA L101
NGÓI LAMA L102
NGÓI LAMA L103
NGÓI LAMA L104
NGÓI LAMA L108
NGÓI LAMA L201
NGÓI LAMA L203
NGÓI LAMA L204
NGÓI LAMA L207
NGÓI LAMA L226
NGÓI LAMA L505
NGÓI LAMA L507
Ngói Lấy Sáng BM
NGÓI LẤY SÁNG ĐỒNG NAI
NGÓI LẤY SÁNG ĐỒNG NAI -MỸ XUÂN 10 VIÊN/M
Kích thước thiết kế |
424 x 336 mm |
|
Độ dốc tối thiểu | 17o | |
Độ dốc tối đa(dành cho việc lắp đặt chuyên biệt) |
90o |
|
Khoảng chồng mí theo chiều dọc tối thiểu | H.264 | |
Chiều dài hữu dụng tối đa | 340 mm | |
Chiều rộng hữu dụng |
300 mm |
|
Số lượng viên ngói trên 1m2 | ||
* Khoảng cách mè 340mm | 9 viên/ m2 | |
* Khoảng cách mè 340mm | 10,4 viên/ m2 | |
(các con số này là chuẩn, không dùng để tính toán cả lượng hao hụt, bễ vỡ…) | ||
Trọng lượng (xấp xỉ) | ||
Khoảng cách mè 340mm |
7,9 kg/m2 |
|
* Khoảng cách mè 320mm | 8,4 kg/m2 | |
* 1000 viên |
0,8 tấn |
Ngói Lấy sáng Hera prime
Tên sản Phẩm |
Ngói Lấy sáng Hera prime cao cấp |
|
Hãng Sản Xuất | prime | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 0.8kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói Lấy Sáng Nakamura
Chiều dài hữu dụng tối đa 340 mm
Chiều rộng hữu dụng 300 mm
Số lượng viên ngói trên 1m2
* Khoảng cách mè 340mm 9 viên/ m2
* Khoảng cách mè 320mm 10,4 viên/ m2
(các con số này là chuẩn, không dùng để tính toán cả lượng hao hụt, bễ vỡ…)
Trọng lượng (xấp xỉ)
- Khoảng cách mè 340mm 7,9 kg/m2
- Khoảng cách mè 320mm 8,4 kg/m2
* 1000 viên 0,8 tấn
Ngói Lấy Sáng Phong Thủy
- Màu Sắc: Màu sắc của ngói lợp có thể ảnh hưởng đến năng lượng của ngôi nhà theo quan điểm phong thủy. Ví dụ, người ta cho rằng màu đỏ hoặc màu cam có thể tăng cường sự nhiệt tình và may mắn, trong khi màu xanh lá cây có thể tạo cảm giác yên bình và cân bằng.
- Chất Liệu: Chất liệu của ngói lợp cũng quan trọng. Ngói lợp có thể được làm từ gạch, đất sét, kim loại, hoặc các vật liệu tổng hợp. Mỗi loại chất liệu có thể mang lại một sự ảnh hưởng khác nhau đối với năng lượng của ngôi nhà.
- Hình Dạng: Hình dạng của ngói lợp cũng có thể được xem xét. Ví dụ, ngói lợp có hình dạng cong được cho là có khả năng tăng cường năng lượng tích cực hơn so với ngói lợp phẳng.
- Hướng Lợp: Hướng lợp của ngôi nhà cũng có thể ảnh hưởng đến phong thủy. Ví dụ, theo một số quan điểm phong thủy, ngôi nhà hướng về hướng Tây hoặc Tây Nam có thể thu hút năng lượng tích cực hơn.
- Tuổi Thọ và Tình Trạng: Mặc dù không phải là yếu tố phong thủy trực tiếp, nhưng việc chọn ngói lợp có tuổi thọ cao và tình trạng tốt cũng có thể mang lại sự ổn định và bình an cho ngôi nhà.
Ngói Lấy Sáng Ruby
Ngói Lấy Sáng Ruby Sóng lớn
- Kích thước toàn bộ: 424 x 350 mm
- Độ dốc tối thiểu: 17 độ
- Độ dốc tối đa: 90 độ
- Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
- Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
- Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
- Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
Ngói Lấy Sáng Ý Mỹ
Tên sản Phẩm | Ngói lấy sáng Tráng men Ý Mỹ | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 0.8kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI LẤY SÁNG Ý MỸ-PRIME-VIGLACERA
Ngói Lợp Lấy Sáng DIC
Ngói Lợp Lấy Sáng Đặc Biệt Cho Ngói Tráng Men
Tên sản Phẩm | Ngói Lấy sáng cao cấp | |
Hãng Sản Xuất | ||
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 0.8kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME 101
NGÓI MEN HERA PRIME 101
Thông số kỹ thuậtTên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/06101-1.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME 102
NGÓI MEN HERA PRIME 102
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![NGÓI MEN HERA prime NGÓI MEN HERA prime](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/06102-1.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME 108
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/06108-1.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME 109
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![ngói men hera prime 109 ngói men hera prime 109](https://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/06109-2.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME 113
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/06113-1-684x1024.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME 114
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/06114-2.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME 115
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME 115![NGÓI MEN HERA PRIME 115 NGÓI MEN HERA PRIME 115](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/06115-3.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME 118
NGÓI MEN HERA PRIME 118
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/06118-1.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME S201
NGÓI MEN HERA PRIME S201
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 2.6kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME S202
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 2.6kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME S201![NGÓI MEN HERA PRIME S202 NGÓI MEN HERA PRIME S202](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/ngoi-prime38762.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME S208
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 2.6kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME S208![NGÓI MEN HERA PRIME S208 NGÓI MEN HERA PRIME S208](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/ngoi-prime38754.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME S213
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 2.6kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME S213![NGÓI MEN HERA PRIME S213 NGÓI MEN HERA PRIME S213](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/ngoi-prime38739.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME S214
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 2.6kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME S214![NGÓI MEN HERA PRIME S214 NGÓI MEN HERA PRIME S214](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/ngoi-primeS214-2.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME S215
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 2.6kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME S215![NGÓI MEN HERA PRIME S215 NGÓI MEN HERA PRIME S215](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/ngoi-primeS215-1.jpg)
NGÓI MEN HERA PRIME S218
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 2.6kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI MEN HERA PRIME S218![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/06/ngoi-prime118-1.jpg)
NGÓI MEN MIKADO R11.01
Thông số kỹ thuật
- Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO
- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY
-Kích thước305 x 400
-Trọng lượng2.8kg
-Độ dốc tối thiểu17 độ
-Độ dốc tối đa90 độ
-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ
-Phần phủ (chồng mí)50 mm
-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI MEN MIKADO R12.01
Thông số kỹ thuật
- Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO
- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY
-Kích thước305 x 400
-Trọng lượng2.8kg
-Độ dốc tối thiểu17 độ
-Độ dốc tối đa90 độ
-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ
-Phần phủ (chồng mí)50 mm
-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI MEN MIKADO R13.01
Thông số kỹ thuật
- Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO
- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY
-Kích thước305 x 400
-Trọng lượng2.8kg
-Độ dốc tối thiểu17 độ
-Độ dốc tối đa90 độ
-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ
-Phần phủ (chồng mí)50 mm
-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI MEN MIKADO R14.01
Thông số kỹ thuật
- Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO
- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY
-Kích thước305 x 400
-Trọng lượng2.8kg
-Độ dốc tối thiểu17 độ
-Độ dốc tối đa90 độ
-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ
-Phần phủ (chồng mí)50 mm
-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI MEN MIKADO R15.01
Thông số kỹ thuật
- Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO
- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY
-Kích thước305 x 400
-Trọng lượng2.8kg
-Độ dốc tối thiểu17 độ
-Độ dốc tối đa90 độ
-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ
-Phần phủ (chồng mí)50 mm
-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI MEN VIGLACERA Q03
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q06
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q08
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q09
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q12
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S03
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA s03 |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S06
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA s06 |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S08
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S09
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S12
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA s12 |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MŨI HÀI 120
NGÓI MŨI HÀI 50
NGÓI MŨI HÀI 65
NGÓI NAKAMURA HP01-N
NGÓI NAKAMURA HP01-NK
NGÓI NAKAMURA HP02-N
NGÓI NAKAMURA HP02-NK
NGÓI NAKAMURA HP03-N
NGÓI NAKAMURA HP03-NK
NGÓI NAKAMURA HP04-N
NGÓI NAKAMURA HP04-NK
NGÓI NAKAMURA N01
NGÓI NAKAMURA N02
NGÓI NAKAMURA N03
NGÓI NAKAMURA N04
NGÓI NAKAMURA N05
NGÓI NAKAMURA N06
NGÓI NAKAMURA N07
NGÓI NAKAMURA N08
NGÓI NAKAMURA N09
NGÓI NAKAMURA N10
NGÓI NAKAMURA N11
NGÓI NAKAMURA N12
-
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA N12
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
NGÓI NAKAMURA NK01
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK02
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK03
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK04
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK07
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK08
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK09
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK10
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK11
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NK12
-
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA NK
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
NGÓI NAKAMURA NP01
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP02
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP03
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP04
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP05
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP06
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP07
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP08
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP09
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP10
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NAKAMURA NP11
Thông tin chi tiết
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP11
-
-
Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI NHẬT BM-B01
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2020/03/ngoi-mau-inari-va-phu-kien.jpg)
NGÓI NHẬT BM-B02
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B03
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B04
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B05
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B06
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B07
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B08
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B09
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B10
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
![](https://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/04/IMG_2682-Copy.jpg)
NGÓI NHẬT BM-B11
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT BM-B12
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM
NGÓI NHẬT DIC 1315S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC D01
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D02
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D03
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D04
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D05
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D06
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D07
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D08
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D09
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D10
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D11
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC D12
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI NHẬT DIC DD09S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC DT10S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC DX08
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC N02S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC NC 12S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC XL02S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC XM02S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI NHẬT DIC XT07S
Thông số kỹ thuật
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU
NGÓI PHẲNG BM F01
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F01
NGÓI PHẲNG BM F02
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F02
NGÓI PHẲNG BM F03
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F03
NGÓI PHẲNG BM F04
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F04
NGÓI PHẲNG BM F05
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F05
NGÓI PHẲNG BM F06
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F06
NGÓI PHẲNG BM F07
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F07
NGÓI PHẲNG BM F08
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F08
NGÓI PHẲNG BM F09
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F09
NGÓI PHẲNG BM F10
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F10
NGÓI PHẲNG BM F11
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F11
NGÓI PHẲNG BM F12
Thông số kỹ thuật ngói
NGÓI PHẲNG BM F12
NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T06
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 360X350 |
Trọng lượng | 2.6kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 275 mm |
Số lượng viên/m2 | 10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T08
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 360X350 |
Trọng lượng | 2.6kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 275 mm |
Số lượng viên/m2 | 10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T09
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 360X350 |
Trọng lượng | 2.6kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 275 mm |
Số lượng viên/m2 | 10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T12
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 360X350 |
Trọng lượng | 2.6kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 275 mm |
Số lượng viên/m2 | 10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI PHẲNG THÁI LAN SCG
* Kích thước (phủ bì) : 33 x 42 cm
* Kích thước (sau khi chồng mí) : 30 x 32 cm
* Độ dốc tối thiểu : 25 độ
* Độ dốc tối đa : 40 độ
* Khoảng cách mè : 31 – 33 cm
* Khoảng chồng mí : 09 – 11 cm
* Chiều rộng khả dụng : 30 cm
* Số lượng ngói /m2 : 10 viên/m2
* Trọng lượng : 5,2 kg/viên
* Trọng tải trên mái : 55 kg/m2
NGÓI PHẲNG VIGLACERA T03
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 360X350 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 275 mm |
Số lượng viên/m2 | 10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI RUBY RD01
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD01
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD02
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD02
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD03
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD03
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD05
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD05
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD07
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD07
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD08
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD08
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD09
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD09
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD10
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD10
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD12
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD12
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD13
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD13
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD14
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD14
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RD15
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD15
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE01
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE01
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE02
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI Ruby RE03
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE05
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE07
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE08
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE08
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE09
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE01
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE10
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE10
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE12
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE13
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE13
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE14
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE14
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
NGÓI RUBY RE15
Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE15
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
ngói secoin se11
ngói secoin se17
NGÓI SECOIN SE201
ngói secoin se21
ngói secoin se24
Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN
- Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
- Độ dốc tối thiểu: 17 độ
- Độ dốc tối đa: 90 độ
- Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
- Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
- Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
- Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Ưu điểm
-
Sơn nano và sơn 3D
ngói secoin se33
Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN
- Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
- Độ dốc tối thiểu: 17 độ
- Độ dốc tối đa: 90 độ
- Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
- Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
- Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
- Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Ưu điểm
-
Sơn nano và sơn 3D
NGÓI SECOIN SE46
NGÓI SECOIN SE74
NGÓI TAKAO TK301
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI TAKAO TK302
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI TAKAO TK303
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI TAKAO TK304
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI TAKAO TK305
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI TAKAO TK306
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI TAKAO TK307
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI TAKAO TK308
Thông số kỹ thuật
-
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
-
Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm
-
Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM
SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727
NGÓI THÁI E101
NGÓI THÁI E101
BẢO HÀNH MẦU 10 NĂM BẢO HÀNH KẾT CẤU VĨNH VIỄN
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Trong lượng : 4kg +-0.2kg
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 320 – 340 mm
Số lượng viên/m2: 10 ->11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
giao hàng bốc xép tùy công trình mà chúng tôi mới báo giá giao tới công trình: liên hệ hỏi giá qau sô : 0905.773.255Liên hệ tư vân kỹ thuật bán hàng giao hàng : 0905.773.255
NGÓI THÁI LAN CPAC E002
NGÓI THÁI E002
BẢO HÀNH MẦU 10 NĂM BẢO HÀNH KẾT CẤU VĨNH VIỄN
Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
Trong lượng : 4kg +-0.2kg
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
Độ dốc tối đa: 90 độ
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
Khoảng cách mè cho phép: 320 – 340 mm
Số lượng viên/m2: 10 ->11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
giao hàng bốc xép tùy công trình mà chúng tôi mới báo giá giao tới công trình: liên hệ hỏi giá qau sô : 0905.773.255Liên hệ tư vân kỹ thuật bán hàng giao hàng : 0905.773.255
Ngói Tráng Men Á Mỹ 001
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men Á Mỹ 002
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men Á Mỹ 003
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men Á Mỹ 004
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men Á Mỹ 006
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men Á Mỹ 009
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGÓI TRÁNG MEN CMC ĐỎ
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men CMC ĐỎ |
Hãng Sản Xuất | CMC COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 340 – 350 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI TRÁNG MEN CMC NÂU
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men CMC nâu |
Hãng Sản Xuất | CMC COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 340 – 350 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI TRÁNG MEN CMC XÁM
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men CMC XÁM |
Hãng Sản Xuất | CMC COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 340 – 350 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
Ngói Tráng Men NoVa nv001
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men NoVa nv002
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men NoVa nv003
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men NoVa nv004
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men NoVa nv006
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngói Tráng Men NoVa nv009
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ SN01
Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN03
Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN05
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-01
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-03
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ ST-03 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST05
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST09
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ ST09 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI VẨY CÁ
NGÓI VẨY CÁ ĐEN
NGÓI VÂY CÁ VUÔNG
Panton tunior chair
PRIME HERA 101
NGÓI MEN HERA PRIME 101
Thông số kỹ thuậtTên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
![](http://vlxddoangiaphat.com/wp-content/uploads/2021/05/06101-1.jpg)
Smart watches wood edition
Sơn Lại Mái Ngói Bảo Hành 5 Năm
- ?️ Sử dụng công nghệ và thiết bị hiện đại nhất.
- ? Sơn lại mái ngói bền màu, đẹp lâu dài.
- ? Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm.
- ? Bảo hành lên đến 5 năm, an tâm sử dụng.
Thông Gió Men Chữ Thọ Vuông
Thông Gió Men Chữ Thọ Vuông
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : D20 x R20 x H2,7
- Màu sắc : Nâu da lươn, xanh đồng
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,000
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Thông Gió Men Tròn Rồng Phượng
Thông Gió Men Tròn Rồng Phượng
- Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : Phi 60 x H5
- Màu sắc : Xanh đồng
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 11,500
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
Thông Gió Men Vuông Rồng Phượng
Thông Gió Men Vuông Rồng Phượng
-
Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220 (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
- Đơn vị tính : Viên
- Kích thước (cm) : Phi 60 x H5
- Màu sắc : Xanh đồng
- Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 11,500
- Chế tác : Thủ công (handmade)
- Xuất xứ : Đoàn Gia Phát - Việt Nam
- Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
TRÁNG MEN CMC XANH
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men CMC XANH |
Hãng Sản Xuất | CMC COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 340 – 350 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |