• KINH DOANH
  • 0905.773.255
  • 0986.039.235
  • KINH DOANH
  • 0286.575.579
  • 0933.416.220
  • KINH DOANH
  • 0975.885.436
  • 0912.944.727
  • HỔ TRỢ KỸ THUẬT
  • 0905.773.255
  • 0986.039.235
  • GIAO NHẬN HÀNG
  • 0935.328.539
  • 0868.432.577
  • vantoan150686@gmail.com
  • congtydoangiaphat@gmail.com
BÀN MUA NGÓI HOẶC
BẠN LÀ ĐẠI LÝ NGÓI
Hẩy đến với chúng tôi .Trung tâm pp ngói tráng men “ĐOÀN GIA PHÁT” chuyên cung cấp ngói thương hiệu lớn trên thì trường trong nước và ngoài nước
ĐỊA CHỈ

87/56 QL 1A KP2
P. HIỆP BÌNH PHƯỚC
TP. THỦ ĐỨC
TP HCM

LÀM VIỆC

Thứ 2-Thứ 7 08:00-18:00
Chủ nhật 08:00-11:00

SỐ ĐIỆN THOẠI

0905773255
0986039235
0933416220
0975885436

EMAIL ADRESS

vantoan150686@gmail.com
dangthanhnha200686@gmail.com

FOLLOW US
SUBSCRIBE US

Trung tâm pp ngói tráng men “ĐOÀN GIA PHÁT” chuyên cung cấp ngói thương hiệu lớn trên thì trường trong nước và ngoài nước. Địa Trung Hải là dòng ngói được chúng tôi tâm huyết theo đuổi

ngói địa trung hải

Ngói địa trung hải là một loại vật liệu xây dựng truyền thống được sử dụng để lợp mái và trang trí các công trình kiến trúc tại khu vực Địa Trung Hải. Đây là một trong những loại ngói phổ biến nhất trên thế giới và có nguồn gốc từ các nền văn hóa cổ đại như Hy Lạp và La Mã. Ngói địa trung hải thường được làm từ đất sét và đất sét đỏ, được nung ở nhiệt độ cao để tạo thành những viên gạch cứng cáp và bền vững. Đặc điểm nổi bật của loại ngói này là hình dạng tròn hoặc lồi, thường có các rãnh hoặc gờ viền để giúp nó khít chặt khi lắp ráp lên mái. Mái ngói địa trung hải không chỉ mang tính thẩm mỹ cao mà còn có tính năng cách nhiệt và chống thấm nước tốt. Do đó, ngói địa trung hải vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều kiểu kiến trúc truyền thống và hiện đại tại khu vực Địa Trung Hải và nhiều quốc gia khác trên thế giới. Ngói địa trung hải là cái nhìn triệu đô được các chuyên gia kiến trúc đánh giá cao về độ thẩm mỹ và tương lại ngói địa trung hải được nhiều kiến trúc lựa chọn

NGÓI LỢP NHÀ

PHỤ KIỆN INOX NHÀ BÉP-NHÀ TẮM
NGÓI MẦU NHẬT BẢN

NGÓI NHẬT NAKAMURA

NGÓI NAKAMURA N01

18,900
  • Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA N01

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N02

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N03

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N04

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N05

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N06

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N07

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N08

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N09

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N10

18,900
  • Thông số kỹ thuật ngói nakamura

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N11

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N12

18,900
  • Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA N12

    • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

    • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

BẢO HÀNH MẦU SẮC VĨNH VIỄN

NGÓI GỐM SỨ TRÁNG MEN Ý MỸ

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-05

19,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-03

19,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-01

19,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ SN03

16,600
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ  SN03 Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY Kích thước 305 x 400 Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ Độ dốc tối thiểu 17 độ Độ dốc tối đa 90 độ Trọng lượng 2.5kg Phần phủ (chồng mí) 50 mm Cường độ chịu uốn > 20N/mm2 Độ hút nước <  3,5% Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm Số lượng viên/m2 10 viên

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ SN01

16,600

NGÓI LỢP Ý MỸ SN01

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm

Ngói Tráng men Ý Mỹ SN01

Hãng Sản Xuất

Ý MỸ COMPANY

Kích thước

305 x 400

Độ dốc tối ưu

30 độ – 35 độ

Độ dốc tối thiểu

17 độ

Độ dốc tối đa

90 độ

Độ dốc tối ưu

30 độ – 35 độ

Trọng lượng

2.8kg

Phần phủ (chồng mí)

50 mm

Cường độ chịu uốn

> 20N/mm2

Độ hút nước

<  3,5%

Khoảng cách mè 

Xấp Xỉ 345 mm

Số lượng viên/m2

10 viên

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 ADD: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM>

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727 Email: vantoan150686@gmail.com congtydoangiaphat@gmail.com

BẢO HÀNH MẦU SẮC VĨNH VIỄN

NGÓI GỐM SỨ TRÁNG MEN VIGLACERA

NGÓI MEN VIGLACERA Q03

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q06

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q08

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q09

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q12

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S03

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA  s03
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S06

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA s06
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S08

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S09

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
BẢO HÀNH MẦU SẮC VĨNH VIỄN

SẢN PHẨM NGÓI NỖI BẬT

NGÓI VIGLACERA S (5)

NGÓI VIGLACERA Q (5)

NGÓI TRÁNG MEN MIKADO (5)

NGÓI TRÁN MEN Ý MỸ (7)

NGÓI TRÁN MEN VIGLACERA (15)

NGÓI TRÁN MEN HERA (22)

NGÓI TRÁN MEN CMC (4)

NGÓI THÁI CPAC MONITER (27)

NGÓI RUBY SÓNG LỚN (12)

NGÓI RUBY RE (12)

NGÓI RUBY (24)

NGÓI PHẲNG VIGLACERA (5)

NGÓI PHẴNG NAKAMURA (12)

NGÓI PHẲNG BM (12)

NGÓI NHẬT TAKAO (8)

NGÓI NHẬT SECOIN (8)

NGÓI NHẬT KAHAVA (52)

NGÓI NHẬT DIC (26)

NGÓI NHẬT BM TRƠN (12)

NGÓI NAKAMURA-HP (44)

Ngói lợp Mediteriano Địa Trung Hải (4)

NGÓI LỢP ĐỒNG NAI (12)

NGÓI LẤY SÁNG (2)

NGÓI LAMA MALASIA (12)

NGÓI KAHAVA KT (12)

NGÓI KAHAVA KH (15)

NGÓI HERA PRIME TRUNG CẤP (7)

NGÓI HERA PRIME CAO CẤP (8)

NGÓI GỐM SỨ (24)

NGÓI FUKA (10)

NGÓI ĐỒNG TÂM (16)

NGÓI ĐỒNG NAI TRÁNG ENGOBE (6)

NGÓI ĐẤT NUNG (7)

NGÓI DIC TRƠN (12)

NGÓI DIC SẦN (14)

NGÓI DIAMOND (25)

NGÓI BM CHẤM BI (11)

NGÓI BM (35)

NGÓI ÂM DƯƠNG (1)

NAKAMURA SÓNG NHỎ (12)

NAKAMURA SÓNG LỚN (12)

NAKAMURA HAI MÀU (8)

KEO TRÉT TƯỜNG TRỘN SẴN (3)

GỐM SỨ BÌNH DƯƠNG (1)

GỐM SỨ BÁC TRÀNG (24)

GHẠCH THÔNG GIÓ (20)

GẠCH THÔNG GIÓ TRÁNG MEN (9)

GẠCH THÔNG GIÓ GỐM (11)

GẠCH THÔNG GIÓ ĐẤT NUNG (1)

GẠCH NGÓI ĐỒNG NAI (28)

GẠCH LÁT ĐỒNG NAI (9)

GẠCH BÔNG GIÓ ĐỒNG NAI (1)

GẠCH BÔNG GIÓ 30X30 (4)

GẠCH BÔNG GIÓ 19X19 (19)

GẠCH BÔNG GIÓ (23)

ĐÈN GỐM SỨ SÂN VƯỜN (17)

ĐÁ TỰ NHIÊN 30X60 (3)

ĐÁ TỰ NHIÊN 10X20 (2)

ĐÁ TỰ NHIÊN (6)

TRUNG TÂM PP NGÓI LỢP NHÀ ĐOÀN GIA PHÁT

NGÓI NHẬT NAKAMURA-HP

UY TÍN LÀM ĐẦU CHẤT LƯỢNG ĐỈNH CAO

NGÓI NAKAMURA N01

18,900
  • Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA N01

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N02

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N03

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N04

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N05

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N06

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N07

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N08

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N09

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N10

18,900
  • Thông số kỹ thuật ngói nakamura

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N11

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N12

18,900
  • Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA N12

    • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

    • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

FOLLOW US
SUBSCRIBE US

ĐOÀN GIA PHÁT” chuyên ngói Nhật trên ngôi nhà Việt

ĐOÀN GIA PHÁT

Đặc tính kỹ thuật sơn Nano Silicon + sơn phủ 3D:

– Kháng tia cực tím.
– Khả năng kháng nước tuyệt đối.
– Đặc tính tự thoát nước cao.
– Hiệu ứng tự làm sạch từ tác động của tự nhiên.
– Chống trầy.
– Khả năng kháng rêu móc.
– Độ bền màu cao.
– Màu sắc tự nhiên.

– Có kim tuyến chói sáng dưới anh nắng mặt trời.

NGÓI MEN HERA PRIME 118

20,000

NGÓI MEN HERA PRIME 118

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME 115

20,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME 115NGÓI MEN HERA PRIME 115

NGÓI MEN HERA PRIME 114

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 114 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME 113

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 113 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME 109

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 109 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
  ngói men hera prime 109

NGÓI MEN HERA PRIME 108

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 108 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME 102

20,000

NGÓI MEN HERA PRIME 102

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
NGÓI MEN HERA prime

NGÓI MEN HERA PRIME 101

20,000

NGÓI MEN HERA PRIME 101

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME S218

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S218

NGÓI MEN HERA PRIME S215

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S215NGÓI MEN HERA PRIME S215

NGÓI MEN HERA PRIME S214

16,500
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S214NGÓI MEN HERA PRIME S214

NGÓI MEN HERA PRIME S213

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S213NGÓI MEN HERA PRIME S213

NGÓI MEN HERA PRIME S208

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S208NGÓI MEN HERA PRIME S208

NGÓI MEN HERA PRIME S202

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S201NGÓI MEN HERA PRIME S202

NGÓI MEN HERA PRIME S201

17,000

NGÓI MEN HERA PRIME S201

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

FOLLOW US
SUBSCRIBE US

Ngói tráng men hera prime và ngói prime was là hai dòng ngói tráng men có tiếng trên thị trường bắc trung nam
được cty chúng tôi pp khu vực phía nam Việt Nam ” cty Đoàn Gia Phát ” là đơn vị chuyên ngói và các vật tư liên quang đến ngói lợp nhà và mái ngói lợp nhà

ĐOÀN GIA PHÁTĐOÀN GIA PHÁT

Hiển thị 1–12 của 431 kết quả

ĐÁ BĂM XANH RÊU

Thông số kỹ thuật của đá xanh rêu băm mặt:

- Tên sản phẩm: Đá băm xanh rêu 30x60 cm lát nền sân vườn. - Mã Sản phẩm: BXR 30x60 - Kích thước: 300x600 mm hay 30x60 cm. - Độ dày: 20 mm +/- 2. - Số lượng: 5,5 viên/m2. - Xuất xứ: Đá Thanh Hoá. - Chất liệu: hoàn toàn bằng đá tự nhiên, đá thiên nhiên gia công cắt lát theo quy cách chuẩn 30x30x2 hoặc 30x60x2 cm, băm lỗ nhỏ tạo nhám bề mặt, tác dụng chống trơn trượt. - Bề mặt: Băm mặt, tạo độ nhám, chống trơn trượt.

1/ đá xanh riêu mài thô

ĐÁ BĂM XANH RÊU

ĐÁ BÓC ĐEN

180,000

THÔNG TIN SẢN PHẨM ĐÁ TRANG TRÍ – ĐÁ BÓC ĐEN 

Mã sản phẩm: 98030 Kích thước : 10×20 cm Tên Đá – Kiểu Đá: Đá BócÁnh Kim Màu chủ đạo: Đen Danh mục: Đá Trang Trí ĐÁ BÓC ĐEN ÁNH KIM

ĐÁ CHẺ TỰ NHIÊN

Tên sản phẩm: Đá chẻ

Màu sắc: Xám xi măng Độ dày: 10 mm +/- 2. Kích thước : 15 x 30 cm Chất liệu: Đá tự nhiên Bề mặt: nhám sần

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

ĐÁ ĐEN 30X60

Thông số kỹ thuật của đá đen:

- Tên sản phẩm: Đá đen 30x60 cm lát nền sân vườn. - Mã Sản phẩm: D 30x60 - Kích thước: 300x600 mm hay 30x60 cm. - Độ dày: 20 mm +/- 2. - Số lượng: 5,5 viên/m2. - Xuất xứ: ... - Chất liệu: hoàn toàn bằng đá tự nhiên, đá thiên nhiên gia công cắt lát theo quy cách chuẩn 30x30x2 hoặc 30x60x2 cm, băm lỗ nhỏ tạo nhám bề mặt, tác dụng chống trơn trượt. - Bề mặt: Băm mặt, tạo độ nhám, chống trơn trượt.

1/ đá đen băm

ĐÁ SỌC DƯA

- Tên sản phẩm: Đá mài bóng sọc dưa đen 30x60x2 cm - Mã sản phẩm: MBSD30x60 - Kích thước: 30x60 cm. Độ dày: 1 cm hoặc 2 cm, tùy theo nhu cầu đặt hàng của quý khách hàng. - Chất liệu: hoàn toàn bằng Đá tự nhiên, đá thiên nhiên. - Bề mặt: mài bóng kiếng như đá granite, hoặc có độ nhám - Cạnh: không vát cạnh.

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

Đèn Bão bằng gốm

Đèn Bão đặt vườn bằng gốm có chân đế rộng, lỗ chiếu sáng lớn giúp đèn luôn soi sáng rõ trong thời tiết mưa lớn. Ngoài mẫu đèn bão bằng gốm, ĐGP còn cung cấp các mẫu đèn bão có tai, đèn bão chất liệu sứ tráng men.

Thông số đèn Bão đặt vườn bằng gốm:

  • Kích thước: H330 x W200 x D220 (mm)
  • Cân nặng: 2.0 kg
  • Chất liệu: Gốm
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp
  • Màu sắc: Đỏ gốm

Đặc điểm đèn Bão đặt vườn bằng gốm:

  • Đèn nhỏ gọn, nặng chỉ 2kg, dễ dàng di chuyển vị trí khi cần.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Họa tiết trên thân đèn có hình chiếc lá đơn giản.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Chân đế rộng 330 mm, sẽ làm đèn luôn đứng vững trước gió bão.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.

Đèn Bão Có Tai

Đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ rất thuận tiện di chuyển bởi 3 quai xách được gắn trên đèn. Đèn bão có tai được ĐGP sản xuất và phân phối nên giá thành tốt nhất thị trường.

Thông số đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ:

  • Kích thước: H330 x W250 x D220 (mm)
  • Cân nặng: 2.4 kg
  • Màu sắc: Đỏ gốm
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ:

  • Đèn nhỏ gọn, nặng chỉ 2.4kg, dễ dàng di chuyển vị trí khi cần.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Họa tiết trên thân đèn có hình chiếc lá đơn giản.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Chân đế rộng 330 mm, sẽ làm đèn luôn đứng vững trước gió bão.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
Đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ thông thường được sử dụng trong vườn để cảnh báo đường đi và trang trí. Quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với bộ phấn tư vấn, bán hàng.

Đèn Bão Tai

Thông số đèn Bão Tai men bóng màu vàng:

  • Kích thước: H330 x W250 x D220 (mm)
  • Cân nặng: 2.7 kg
  • Chất liệu: Sứ
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp
  • Màu sắc: Vàng kết tinh

Đặc điểm đèn Bão Tai men bóng màu vàng:

  • Được làm từ đất sét cao cấp nung ở nhiệt độ 1.300 độ C thành sứ bền, chắc, không thấm nước.
  • Chân đế nặng giúp đèn luôn đứng vững trước tác động của ngoại lực (gió, va chạm vật lý…).
  • Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
  • Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
  • Màu vàng kết tinh đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.

Đèn Chích Ngang

Thông số đèn Chích Ngang men thủy tinh:
Kích thước: H850 (mm)
Thân: Ø320 (mm)
Đôn: Ø220 (mm)
Cân nặng: 8.8 kg
Màu sắc: Vàng kết tinh
Chủng loại: Đèn đứng cao
Chất liệu: Sứ
Đặc điểm đèn Chích Ngang men thủy tinh:
Đèn cao gần 1 mét được đặt trên đôn nặng 11kg chắc chắn.
Cả thân đèn và đôn đều có màu vàng kết tinh đẹp, bắt mắt
Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
Thân đèn được trang trí bằng các lỗ rộng tinh tế, chạm trổ tinh xảo.
Lỗ hoa rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
Mái tròn, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
Chất liệu sứ nung ở nhiệt độ 1.300 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm

 

Đèn Đứng Hoa

Thông số đèn Đứng Hoa trang trí vườn:

  • Kích thước: H865 (mm)
    • Thân: Ø320 (mm)
    • Đôn: Ø220 (mm)
  • Cân nặng: 11 kg
  • Màu sắc: Vàng kết tinh
  • Chất liệu: Sứ
  • Chủng loại: Đèn đứng cao

Đèn Đứng Vuông

Thông số đèn Đứng Vuông tráng men màu vàng kết tinh:
Kích thước: H703 x W340 x D340 (mm)
Cân nặng: 11.4 kg
Chất liệu: Sứ
Chủng loại: Đèn đứng cao
Màu sắc: Vàng kết tinh
Đặc điểm đèn Đứng Vuông tráng men màu vàng kết tinh:
Đèn cao gần 1 mét được đặt trên đôn nặng 11kg chắc chắn.
Cả thân đèn và đôn đều có màu vàng kết tinh đẹp, bắt mắt
Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
Thân đèn hình vuông được chạm trổ tinh xảo.
Lỗ hoa rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
Mái tròn, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
Chất liệu sứ nung ở nhiệt độ 1.300 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm