TRUNG TÂM PP NGÓI MẦU ĐOÀN GIA PHÁT

Shop-Ngói

TINH HOA VIỆT TRÊM NGÔI NHÀ BẠN
 

ĐÁ BĂM XANH RÊU

Thông số kỹ thuật của đá xanh rêu băm mặt:

- Tên sản phẩm: Đá băm xanh rêu 30x60 cm lát nền sân vườn. - Mã Sản phẩm: BXR 30x60 - Kích thước: 300x600 mm hay 30x60 cm. - Độ dày: 20 mm +/- 2. - Số lượng: 5,5 viên/m2. - Xuất xứ: Đá Thanh Hoá. - Chất liệu: hoàn toàn bằng đá tự nhiên, đá thiên nhiên gia công cắt lát theo quy cách chuẩn 30x30x2 hoặc 30x60x2 cm, băm lỗ nhỏ tạo nhám bề mặt, tác dụng chống trơn trượt. - Bề mặt: Băm mặt, tạo độ nhám, chống trơn trượt.

1/ đá xanh riêu mài thô

ĐÁ BĂM XANH RÊU

ĐÁ BÓC ĐEN

180,000

THÔNG TIN SẢN PHẨM ĐÁ TRANG TRÍ – ĐÁ BÓC ĐEN 

Mã sản phẩm: 98030 Kích thước : 10×20 cm Tên Đá – Kiểu Đá: Đá BócÁnh Kim Màu chủ đạo: Đen Danh mục: Đá Trang Trí ĐÁ BÓC ĐEN ÁNH KIM

ĐÁ CHẺ TỰ NHIÊN

Tên sản phẩm: Đá chẻ

Màu sắc: Xám xi măng Độ dày: 10 mm +/- 2. Kích thước : 15 x 30 cm Chất liệu: Đá tự nhiên Bề mặt: nhám sần

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

ĐÁ ĐEN 30X60

Thông số kỹ thuật của đá đen:

- Tên sản phẩm: Đá đen 30x60 cm lát nền sân vườn. - Mã Sản phẩm: D 30x60 - Kích thước: 300x600 mm hay 30x60 cm. - Độ dày: 20 mm +/- 2. - Số lượng: 5,5 viên/m2. - Xuất xứ: ... - Chất liệu: hoàn toàn bằng đá tự nhiên, đá thiên nhiên gia công cắt lát theo quy cách chuẩn 30x30x2 hoặc 30x60x2 cm, băm lỗ nhỏ tạo nhám bề mặt, tác dụng chống trơn trượt. - Bề mặt: Băm mặt, tạo độ nhám, chống trơn trượt.

1/ đá đen băm

ĐÁ SỌC DƯA

- Tên sản phẩm: Đá mài bóng sọc dưa đen 30x60x2 cm - Mã sản phẩm: MBSD30x60 - Kích thước: 30x60 cm. Độ dày: 1 cm hoặc 2 cm, tùy theo nhu cầu đặt hàng của quý khách hàng. - Chất liệu: hoàn toàn bằng Đá tự nhiên, đá thiên nhiên. - Bề mặt: mài bóng kiếng như đá granite, hoặc có độ nhám - Cạnh: không vát cạnh.

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

Đèn Bão bằng gốm

Đèn Bão đặt vườn bằng gốm có chân đế rộng, lỗ chiếu sáng lớn giúp đèn luôn soi sáng rõ trong thời tiết mưa lớn. Ngoài mẫu đèn bão bằng gốm, ĐGP còn cung cấp các mẫu đèn bão có tai, đèn bão chất liệu sứ tráng men.

Thông số đèn Bão đặt vườn bằng gốm:

  • Kích thước: H330 x W200 x D220 (mm)
  • Cân nặng: 2.0 kg
  • Chất liệu: Gốm
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp
  • Màu sắc: Đỏ gốm

Đặc điểm đèn Bão đặt vườn bằng gốm:

  • Đèn nhỏ gọn, nặng chỉ 2kg, dễ dàng di chuyển vị trí khi cần.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Họa tiết trên thân đèn có hình chiếc lá đơn giản.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Chân đế rộng 330 mm, sẽ làm đèn luôn đứng vững trước gió bão.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.

Đèn Bão Có Tai

Đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ rất thuận tiện di chuyển bởi 3 quai xách được gắn trên đèn. Đèn bão có tai được ĐGP sản xuất và phân phối nên giá thành tốt nhất thị trường.

Thông số đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ:

  • Kích thước: H330 x W250 x D220 (mm)
  • Cân nặng: 2.4 kg
  • Màu sắc: Đỏ gốm
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ:

  • Đèn nhỏ gọn, nặng chỉ 2.4kg, dễ dàng di chuyển vị trí khi cần.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Họa tiết trên thân đèn có hình chiếc lá đơn giản.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Chân đế rộng 330 mm, sẽ làm đèn luôn đứng vững trước gió bão.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
Đèn Bão có tai chất liệu gốm đỏ thông thường được sử dụng trong vườn để cảnh báo đường đi và trang trí. Quý khách có nhu cầu, vui lòng liên hệ với bộ phấn tư vấn, bán hàng.

Đèn Bão Tai

Thông số đèn Bão Tai men bóng màu vàng:

  • Kích thước: H330 x W250 x D220 (mm)
  • Cân nặng: 2.7 kg
  • Chất liệu: Sứ
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp
  • Màu sắc: Vàng kết tinh

Đặc điểm đèn Bão Tai men bóng màu vàng:

  • Được làm từ đất sét cao cấp nung ở nhiệt độ 1.300 độ C thành sứ bền, chắc, không thấm nước.
  • Chân đế nặng giúp đèn luôn đứng vững trước tác động của ngoại lực (gió, va chạm vật lý…).
  • Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
  • Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
  • Màu vàng kết tinh đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.

Đèn Chích Ngang

Thông số đèn Chích Ngang men thủy tinh:
Kích thước: H850 (mm)
Thân: Ø320 (mm)
Đôn: Ø220 (mm)
Cân nặng: 8.8 kg
Màu sắc: Vàng kết tinh
Chủng loại: Đèn đứng cao
Chất liệu: Sứ
Đặc điểm đèn Chích Ngang men thủy tinh:
Đèn cao gần 1 mét được đặt trên đôn nặng 11kg chắc chắn.
Cả thân đèn và đôn đều có màu vàng kết tinh đẹp, bắt mắt
Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
Thân đèn được trang trí bằng các lỗ rộng tinh tế, chạm trổ tinh xảo.
Lỗ hoa rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
Mái tròn, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
Chất liệu sứ nung ở nhiệt độ 1.300 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm

 

Đèn Đứng Hoa

Thông số đèn Đứng Hoa trang trí vườn:

  • Kích thước: H865 (mm)
    • Thân: Ø320 (mm)
    • Đôn: Ø220 (mm)
  • Cân nặng: 11 kg
  • Màu sắc: Vàng kết tinh
  • Chất liệu: Sứ
  • Chủng loại: Đèn đứng cao

Đèn Đứng Vuông

Thông số đèn Đứng Vuông tráng men màu vàng kết tinh:
Kích thước: H703 x W340 x D340 (mm)
Cân nặng: 11.4 kg
Chất liệu: Sứ
Chủng loại: Đèn đứng cao
Màu sắc: Vàng kết tinh
Đặc điểm đèn Đứng Vuông tráng men màu vàng kết tinh:
Đèn cao gần 1 mét được đặt trên đôn nặng 11kg chắc chắn.
Cả thân đèn và đôn đều có màu vàng kết tinh đẹp, bắt mắt
Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
Thân đèn hình vuông được chạm trổ tinh xảo.
Lỗ hoa rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
Mái tròn, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
Chất liệu sứ nung ở nhiệt độ 1.300 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm

Đèn Gốm Bát Giác

Đèn Bát Giác trang trí sân vườn có đế và thân đều là hình bát giác. Mái được trang trí đẹp, 6 góc là 6 đầu rồng. Đèn Bát Giác được làm từ đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C nên bền, chịu lực, chịu nhiệt tốt.

Thông số đèn Bát Giác trang trí sân vườn:

  • Kích thước: H400 x L275 x W275 (mm)
  • Cân nặng: 5.8 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn Bát Giác trang trí sân vườn:

  • Ánh sáng từ thân đèn tỏa ra từ họa tiết chữ thọ dài.
  • Mái được thiết kế cách điệu, dùng để trang trí và che chở bóng đèn bên trong.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
  • Chân đế đèn có hình bát giác giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Gốm Bát Long

Đèn Gốm Bát Long

Đèn vườn Bát Long bằng gốm Bát Tràng là sản phẩm bán chạy tại  ĐGP. Thân là hình chữ Thọ Tròn, mái có 8 đầu rồng, có hồ lô phía trên. Mái rộng, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.

Thông số đèn vườn Bát Long bằng gốm Bát Tràng:

  • Kích thước: H600 x L380 x W380 (mm)
  • Cân nặng: 10.8 kg
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp
  • Màu sắc: Gốm đất nung

Đặc điểm đèn vườn Bát Long bằng gốm Bát Tràng:

  • Đèn cao gần 600cm được đặt trên đôn nặng 10.8kg chắc chắn.
  • Lớp men bóng bên ngoài làm nổi bật màu sắc của đèn. Đồng thời bảo vệ đèn tốt hơn trước thời tiết
  • Thân đèn được trang trí bằng các lỗ rộng tinh tế, chạm trổ tinh xảo.
  • Chữ thọ rộng vừa phải giúp ánh sáng phát ra từ đèn luôn soi rọi cả vườn hoặc đường đi.
  • Mái rộng, che kín, bảo vệ đèn phía bên trong.
  • Chất liệu đất nung ở nhiệt độ 1.100 giúp sản phẩm luôn bền màu với thời gian.
  • Chống chịu va đập tốt, khó bị vỡ, sứt mẻ khi bị va chạm
Ngoài đèn vườn Bát Long bằng gốm Bát Tràng, ĐGP còn cùng cấp nhiều loại đèn đứng cao như: Đèn đứng vuông, đèn hoa… Quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi hoặc tham khảo website để biết thêm thông tin về sản phẩm.  

Đèn Gốm Đứng Tròn

Thông số đèn Đứng Tròn trang trí vườn:

  • Kích thước: H703 x W340 x D340 (mm)
  • Cân nặng: 11.7 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Màu: Đỏ gốm
  • Chủng loại: Đèn đứng cao

Đặc điểm đèn Đứng Tròn trang trí vườn:

  • Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn phải trải qua nhiều công đoạn sản xuất.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đèn đứng tròn nặng 11.7kg giúp đèn luôn đứng vững trước ngoại lực tác động.
  • Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp tăng độ bền.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
  • Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn.

Đèn Gốm Đứng Vuông

Đèn Đứng Vuông đặt sân vườn màu đỏ gốm có kiểu dáng chắc chắn. Thân đèn được trang trí hình hoa tinh xảo, ánh đèn bên trong dễ dàng tỏa sáng khắp khu vườn.

Thông số đèn Đứng Vuông đặt sân vườn:

  • Kích thước: H980 x W340 x D340 (mm)
  • Cân nặng: 11.7 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn đứng cao
  • Màu: Đỏ gốm

Đặc điểm đèn Đứng Vuông đặt sân vườn:

  • Công đoạn sản xuất được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đứng Vuông nặng 11.7kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Mái đèn tròn, rộng giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động.

Đèn Gốm Hoa Cao

Đèn Hoa Cao bằng gốm trang trí sân vườn thuộc dòng đèn đứng cao. Có đế và mái hình trụ tròn, rộng để che nắng, mưa. Thân đèn được được trang trí họa tiết hình hoa 4 cánh. Đèn Hoa Cao được Thanh Hải cung cấp và phân phối tại Hà Nội, tp HCM và các tỉnh thành khắp Việt Nam.

Thông số đèn Hoa Cao:

  • Kích thước: H550 x W210 x D210 (mm)
  • Cân nặng: 9.0 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Màu sắc: Đỏ truyền thống
  • Loại: Đèn đứng cao

Đặc điểm đèn Hoa Cao bằng gốm:

  • Chế tạo đèn phải trải qua nhiều công đoạn, được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm. Vậy nên chất lượng đèn luôn đảm bảo.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đèn hoa cao hình trụ tròn, nặng 9kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Mái đèn cao rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
  • Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.
Đèn Hoa Cao bằng gốm trang trí sân vườn thông thường được sử dụng trong vườn. Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Gốm Hoa Thấp

Đèn Hoa Thấp bằng gốm trang trí sân vườn thuộc dòng đèn đứng thấp. Thành đèn là hoa được chế tạo tinh xảo, sống động. Mái che rộng, được phủ 1 lớp men bóng giúp đèn bền chắc dưới thời tiết nắng mưa, khắc nghiệt.

Thông số đèn Hoa Thấp bằng gốm:

  • Kích thước: H400 x W210 x D210 (mm)
  • Cân nặng: 7.5 kg
  • Màu sắc: Đỏ gốm
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn Hoa Thấp bằng gốm:

  • Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn được chế tạo đèn phải trải qua nhiều công đoạn. Được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đèn hoa thấp hình trụ tròn, nặng 9kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
  • Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.
Đèn Hoa Thấp bằng gốm trang trí sân vườn thông thường được sử dụng trong vườn. Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Gốm Hoa Văn Tròn

Đèn vườn hoa văn tròn có tráng men vừa bảo vệ, vừa trang trí cho đèn. Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn. Mái che rộng, bảo vệ đèn một cách tối đa nhất.

Thông số đèn vườn hoa văn tròn:

  • Kích thước: H350 x L250 x W250 (mm)
  • Cân nặng: 4.2 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn vườn hoa văn tròn:

  • Thân đèn hình tròn, có họa tiết hình
  • Mái được thiết kế cách điệu, dùng để trang trí và che chở bóng đèn bên trong.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
  • Chân đế đèn có hình tròn giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Gốm Nấm 9 Ô

Đèn Nấm 9 ô vuông trang trí vườn thuộc dòng đèn đứng thấp với chiều cao 35cm. Đèn Nấm thường được sử dụng tại đường đi, hoa viên… để soi sáng khi trời tối.

Thông số đèn Nấm 9 ô vuông:

  • Kích thước: H350 x Ø180 (mm)
  • Cân nặng: 4.4 kg
  • Chất liệu: Gốm
  • Màu sắc: Đỏ
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn Nấm 9 ô vuông:

  • Ánh sáng từ thân đèn tỏa ra từ khối vuông 9 lỗ ở 6 mặt.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
  • Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Chân đế đèn Nấm hình trụ tròn giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Gốm Ngàn Hoa

Đèn Ngàn Hoa bằng gốm có đế vuông được rất nhiều khách hàng lựa chọn vì vẻ đẹp nó mang lại cho khu vườn. Đèn được bảo vệ một lớp men bóng nên có khả năng chịu nhiệt, chịu lạnh, thời tiết thất thường cực tốt.

Thông số đèn Ngàn Hoa bằng gốm:

  • Kích thước & Cân nặng:
    • * Đèn số 1: Ø17 (mm); 2.0 kg
    • * Đèn số 2: Ø20 (mm); 2.7 kg
    • * Đèn số 3: Ø25 (mm); 4.8 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp
  • Màu sắc: Đỏ truyền thống

Đặc điểm đèn Ngàn Hoa bằng gốm:

  • Được làm từ đất nung ở nhiệt độ 1.100 độ C, nên rất bền, chắc, không thấm nước.
  • Chân đế hình vuông, chắc chắn giúp đèn luôn đứng vững trước tác động của ngoại lực.
  • Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
  • Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.

Vị trí sử dụng đèn Ngàn Hoa bằng gốm:

  • Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn.
  • Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Gốm Ngũ Phúc

Thông số đèn gốm Ngũ Phúc hình trụ tròn:

  • Kích thước: H500 x L275 x W275 (mm)
  • Cân nặng: 4.8 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Màu sắc: Đỏ gốm
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn gốm Ngũ Phúc hình trụ tròn:

  • Thân đèn có 5 chữ ngũ phúc, ánh sáng đèn sẽ xuyên qua chữ Phúc tràn khắp sân vườn.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đèn ngũ phúc là hình trụ tròn, nặng 4.8kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Mái đèn cao rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
  • Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.

Đèn gốm treo tường

Thông số đèn gốm treo tường:

  • Kích thước: H280 x W290 x D150 (mm)
  • Cân nặng: 2.2 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn treo tường
  • Màu sắc: Đỏ gốm

Đèn Gốm Tứ Linh

Đèn vườn Tứ Linh bằng gốm có thân đèn trang trí họa tiết chữ Thọ tròn, trên mái là tứ linh hai tầng… Đèn có khối lượng 8 kg và thường được sử dụng tại sân vườn, đường đi.

Thông số đèn vườn Tứ Linh bằng gốm:

  • Kích thước: H470 x L320 x W320 (mm)
  • Cân nặng: 8.0 kg
  • Chất liệu: Gốm
  • Màu: Đỏ
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn vườn Tứ Linh bằng gốm:

  • Chế tạo đèn phải trải qua nhiều công đoạn, được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm. Vậy nên chất lượng đèn luôn đảm bảo.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế tứ linh hình vuông, nặng 8kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Mái đèn cao rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.
  • Màu đỏ gốm mang lại nét truyền thống cho khu vườn, đồng thời hạn chế các bụi bẩn thường thấy.
Đèn vườn Tứ Linh bằng gốm trang trí sân vườn thông thường được sử dụng trong vườn. Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Gốm Tứ Quý

Đèn Tứ Quý bằng gốm đất nung được thiết kế đặc biệt với mái hai tầng, trang trí bằng 8 đầu rồng. Thân đèn cùng được trang trí bởi họa tiết tinh xảo.

Thông số đèn Tứ Quý bằng gốm đất nung:

  • Kích thước: H470 x L320 x W320 (mm)
  • Cân nặng: 8.0 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn Tứ Quý bằng gốm đất nung:

  • Công đoạn sản xuất được giám sát bởi các nghệ nhân Bát Tràng kinh nghiệm.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đứng hình vuông, nặng 8kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Mái đèn tròn, rộng giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Làm từ chất liệu đất sét cao cấp, nung ở nhiệt độ 1.100 độ C giúp đèn gốm bền, chắc.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp giữ lại màu đỏ gốm đẹp và tăng độ bền.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động.

Đèn Gốm Vuông

Đèn vuông bằng gốm trang trí vườn là kiểu dáng được nhiều khách hàng ưa chuộng. Toàn thân đèn được trang trí với nhiều họa tiết giúp ánh sáng chiếu sắp khu vườn.

Thông số đèn vuông bằng gốm trang trí vườn:

  • Kích thước: H350 x L250 x W250 (mm)
  • Cân nặng: 5.0 kg
  • Chất liệu: Gốm đất nung
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp

Đặc điểm đèn vuông bằng gốm trang trí vườn:

  • Thân đèn hình vuông văn, được trang trí họa tiết cầu kỳ cả thân và chân đèn.
  • Mái được thiết kế cách điệu, dùng để trang trí và che chở bóng đèn bên trong.
  • Chất liệu từ gốm đất nung ở nhiệt độ cao, giúp đèn bền, khó thấm nước.
  • Lỗ xuyên sáng rộng, giúp ánh sát phát ra có thể chiếu khắp khu vườn.
  • Màu đỏ gốm bền, lớp tráng men giúp đèn không sợ bám bụi bẩn rong rêu.
  • Chân đế đèn có hình vuông giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn, đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Ngàn Hoa

Thông số đèn Ngàn Hoa đặt sân vườn bằng sứ:

  • Kích thước & Cân nặng:  
    • * Đèn số 1: Ø17 (mm); 2.3 kg
    • * Đèn số 2: Ø20 (mm); 3.1 kg
    • * Đèn số 3: Ø25 (mm); 5.5 kg
  • Chất liệu: Sứ
  • Chủng loại: Đèn đứng thấp
  • Màu sắc: Vàng kết tinh

Đặc điểm đèn Ngàn Hoa đặt sân vườn bằng sứ:

  • Được làm từ đất sét cao cấp nung ở nhiệt độ 1.300 độ C thành sứ bền, chắc, không thấm nước.
  • Chân đế nặng giúp đèn luôn đứng vững trước tác động của ngoại lực (gió, va chạm vật lý…).
  • Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
  • Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
  • Màu vàng kết tinh đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.

Vị trí sử dụng đèn Ngàn Hoa đặt sân vườn trang trí bằng sứ:

  • Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn.
  • Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Sen Sứ Màu Vàng

Thông số đèn Sen vàng kết tinh trang trí vườn:

  • Đèn sen lớn: Kích thước: H650 x W400 x D250 (mm)
    • Cân nặng: 14.3 kg
  • Đèn sen nhỏ: Kích thước: H530 x W320 x D200 (mm)
    • Cân nặng: 6.5 kg

Đặc điểm đèn Sen vàng kết tinh trang trí vườn:

  • Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn Sen được chế tạo qua nhiều công đoạn.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đèn nặng 6.5kg đến 14.3kg giúp đèn luôn đứng vững trước thời tiết, nắng mưa.
  • Màu vàng kết tinh đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng giúp trang trí và tăng độ bền.
  • Chi tiết hoa Sen trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.

Đèn Sen Sứ Xanh Đồng

Thông số đèn Sen màu xanh đồng trang trí vườn:

  • Đèn sen lớn:  
    • Kích thước: H650 x W400 x D250 (mm)
    • Cân nặng: 14.3 kg
  • Đèn sen nhỏ:  
    • Kích thước: H530 x W320 x D200 (mm)
    • Cân nặng: 6.5 kg
  • Màu sắc: Xanh đồng

Đặc điểm đèn Sen màu xanh đồng trang trí vườn:

  • Đèn được nung ở nhiệt độ 1.300 độ C thành sứ bền, chắc, không thấm nước.
  • Chân đế nặng giúp đèn luôn đứng vững và được trang trí bằng màu vàng kết tinh.
  • Thân đèn được chế tác tinh xảo, sống động bởi bàn tay nghệ nhân Bát Tràng.
  • Bên ngoài đèn được phủ một lớp men bóng trang trí và bảo vệ đèn tốt hơn.
  • Khe hở trên đèn vừa văn giúp những tia sáng hắt ra đủ sáng chiếu cả khu vườn.
  • Màu xanh đồng đẹp, mang lại sự cổ kính xen lẫn sang trọng cho vườn và đèn.

Vị trí sử dụng đèn Sen màu xanh đồng trang trí vườn:

  • Đèn vườn thông thường được sử dụng trong vườn.
  • Đôi khi nó còn được sử dụng trong xây dựng chùa chiền.

Đèn Tám Cánh

Thông số đèn trang trí sân vườn hoa 8 cánh:

  • Kích thước: H700 x W340 x D340 (mm)
  • Cân nặng: 11.8 kg
  • Màu sắc: Vàng kết tinh
  • Chất liệu: Sứ
  • Chủng loại: Đèn đứng cao

Đặc điểm đèn trang trí sân vườn hoa 8 cánh:

  • Chất lượng đèn luôn đảm bảo bởi đèn phải trải qua nhiều công đoạn sản xuất.
  • Những tia sáng hắt ra từ những khe hở trên thành đèn, sẽ đem đến cho khu vườn trạng thái tốt nhất.
  • Chân đế đèn đứng tròn nặng 11.8kg giúp đèn luôn đứng vững trước ngoại lực tác động.
  • Mái đèn rộng, hình trụ tròn giúp tránh nắng mưa hắt vào đèn làm tắt đèn, hỏng bóng đèn điện
  • Đình đèn được trang trí tháp cao, giúp mang lại vẻ đẹp cho khu vườn.
  • Lớp men bóng bên ngoài giúp tăng độ bền, đồng thời trang trí cho đèn thêm bóng, sáng.
  • Chi tiết trên đèn được làm công phu, sống động bởi bàn tay tài hoa của các nghệ nhân Bát Tràng.

Đôi Phượng Hoàng sứ cỡ đại

Thông số đôi phượng hoàng cỡ đại bằng sứ:

  • Kích thước: H1200 x W380 x D460 (mm)
  • Cân nặng: 120 kg

Đặc điểm đôi phượng hoàng cỡ đại bằng sứ:

  • Được làm từ nghệ nhân tài hoa làng nghề Bát Tràng
  • Tráng men màu sắc tươi sáng,
  • Bền, chống chịu tác động môi trường, va đập vật lý tốt.
  • Thích hợp trang trí tại phòng khách, phòng họp, nhà hàng, khách sạn…
Nếu muốn trang trí phòng khách, sảnh… hay làm quà tặng thì Phượng Hoàng cỡ trung là sự lựa chọn hoàn hảo.

GẠCH BÁNH Ú

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN001-L

THỐNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH BÔNG GIÓ

KÍCH THƯỚC : 290*290*80 mm

TRỌNG LƯỢNG: 7.8-8.2 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 11 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

 

GẠCH BÔNG GIÓ VN002-L

THỐNG SỐ KỸ THUẬT GẠCH BÔNG GIÓ

KÍCH THƯỚC : 290*290*80 mm

TRỌNG LƯỢNG: 7.8-8.2 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 11 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN01

20,000
Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường THỐNG SỐ KỸ THUẬT

kich-thuoc-gach-bong-gio

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN02

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN03

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN04

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN05

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN06

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN07

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN08

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN10

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN11

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN13

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN14

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN15

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN15

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN17

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN18

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

GẠCH BÔNG GIÓ VN19

20,000

Gạch thông gió đem lại nguồn ánh sáng tự nhiên và độ thông thoáng cho ngôi nhà, mang đến những giá trị thẩm mỹ độc đáo, gần gũi với môi trường

THỐNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC : 190x190x65 mm

TRỌNG LƯỢNG: 2.8-3.5 KG/ VIÊN ĐIỆN TÍCH : 25 VIÊN/M ĐÓNG THÙNG: 5 VIÊN / THÙNG

CƯỜNG ĐỘ NÉN 12.9 MPA

Gạch Gốm Chữ Thọ Tròn

  • Gốm Chữ Thọ TrònGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : Phi 40 x H4, Phi 5, Phi 6, Phi 8
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 5,500-22.000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Lan Can Hình Chữ Nhật

  • Gạch Lan Can Hình Chữ NhậtGiá bán : Liên Hệ: 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D32 x R20 x H4
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

GẠCH TÀU 20 LÁ DỪA

Chi tiết sản phẩm gạch tàu 20 Lá dừa

Tên sản phẩm

: Gạch Tàu lá dừa 20 x 20 Đồng Nai

Kích thước

: 200 x 200 x 20 mm

Trọng lượng

: 1,5 kg

Số viên/m2

: 25 viên/m2

GẠCH TÀU 20 TRƠN

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Gạch Tàu Trơn 20 x 20 Đồng Nai

Kích thước

: 200 x 200 x 20 mm

Trọng lượng

: 1,5 kg

Số viên/m2

: 25 viên/m2

GẠCH TÀU 30 CÓ CHÂN

GẠCH TÀU CÓ CHÂN 30

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

:  Gạch tàu có chân 30 x 30 Đồng Nai

Kích thước

:  300 x 300 x 25 mm

Trọng lượng

:  3,4 kg

Số viên/m2

: 11 viên / m2

GẠCH TÀU 30 LÁ DỪA

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Gạch Tàu Lá Dừa 30 x 30 Đồng Nai

Kích thước

: 300 x 300 x 20 mm

Trọng lượng

: 3.5 kg

Số viên/m2

: 11 viên

Gạch tàu, Gạch lát sân

GẠCH TÀU 30 NÚT TRÒN

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Gạch Tàu Trơn 30 x 30 Đồng Nai

Kích thước

: 300 x 300 x 20 mm

Trọng lượng

: 3.5 kg

Số viên/m2

: 11 viên

GẠCH TÀU 30 TRƠN

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Gạch Tàu Trơn 30 x 30 Đồng Nai

Kích thước

: 300 x 300 x 20 mm

Trọng lượng

: 3.5 kg

Số viên/m2

: 11 viên

GẠCH TÀU BẬT THỀM

Chi tiết sản phẩm GẠCH TÀU BẬT THỀM

Tên sản phẩm

: Gạch Tàu Bậc Thềm Đồng Nai

Kích thước

: 300 x 340 x 18 mm

Trọng lượng

: 3.5 kg

Số viên/m dài

: 3 viên

GẠCH TÀU CHỮ U

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Gạch chữ U Đồng Nai

Kích thước

: 200 x 200 x 75 mm

Trọng lượng

:  2.3 kg

Số viên/m2

: 25 viên

GẠCH TÀU LỤC GIÁC

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm : Gạch Tàu Lục Giác Đồng Nai
Kích thước : 200 x 200 x 20 mm
Trọng lượng : 1.48 kg
Số viên/m2 : 25 viên

gạch thông gió

515
Gạch bông gió mỹ thuật trang trí là một vật liệu xây dựng mang đến nhiều công năng và hữu ích cho người sử dụng. Loại gạch này giúp cho không gian trở nên thoáng đãng, mát mẻ và gần gũi với thiên nhiên hơn. Ngoài ra với việc sử dụng công nghệ mới trong sản xuất gạch thông gió, làm cho sản phẩm thân thiện môi trường, không ảnh hưởng đến sức khỏe khi tiếp xúc thường xuyên, sản phẩm thân thiện với thiên nhiên

Gạch Thông Gió Chữ Thọ Vuông

Gạch Thông Gió Chữ Thọ Vuông

  • Gạch Thông Gió Chữ Thọ Vuông
  • Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D30 x R30 x H3,5
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,200
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch thông gió chữ Y tráng men

Mã màu: vàng da lương,xanh đồng cổ,xanh chivas, đỏ đất nung..... mầu sắc theo yêu cầu

Kích thước: 200 x 200 x 60 (mm) | Dài x Rộng x Dày Thương hiệu: Nhà Lò Bát Tràng Xuất xứ: Bát Tràng, Việt Nam CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa Chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM   

SĐT: 0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539  

Email: vantoan150686@gmail.com

congtydoangiaphat@gmail.com

Gạch Thông Gió Gốm Chữ Nhật

  • Gạch Thông Gió gốm Chữ NhậtGiá bán : Liên Hệ: 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D30 x R15 x H4
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,200
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Gốm Chữ Thập

  • Giá bán : Liên Hệ  (có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D30 x R30 x H3,5
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Gốm Hoa Cổ

  • Gạch Thông Gió Gốm Hoa CổGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D30 x R30 X H3,5
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (kg) : 2,- 3- 3.8- 6.2kg
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235
  • * Gạch hoa cổ 50: L500 x W500 x D50 (mm); 6.2 kg
  • * Gạch hoa cổ 40: L500 x W500 x D50 (mm); 3.8 kg
  • * Gạch hoa cổ 33: L330 x W330 x D40 (mm); 3.0 kg
  • * Gạch hoa cổ 30: L300 x W300 x D35 (mm); 2.0 kg

Gạch Thông Gió Gốm Hoa Cúc

  • Gạch Thông Gió Gốm Hoa CúcGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D30 x R30 x H3,5
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Gốm Hoa Roi

Gạch Thông Gió Gốm Hoa Roi

  • Gạch Thông Gió Gốm Hoa RoiGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Đơn vị tính : Chiếc
  • Kích thước (cm) : D20 x R20 x H2,7
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Gốm Hoa Thị

  • Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D47 x R45 x H9
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 6,500
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Lan Can Hoa

  • Giá bán : Liên Hệ: 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : H43 x R23 x Dày 5
  • Màu sắc : Đỏ gốm
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Men Hoa Cổ

Gạch Thông Gió Men Hoa Cổ

  • Gạch Thông Gió Men Hoa CổGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D20 x R20 x H2,7
  • Màu sắc : Nâu đen, xanh đồng
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Men Hoa Cúc

Gạch Thông Gió Men Hoa Cúc

  • Gạch Thông Gió Men Hoa CúcGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D30 x R30 X H3,5
  • Màu sắc : Xanh đồng
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,800
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió Men Hoa Roi

  • Gạch Thông Gió Men Hoa RoiGạch Thông Gió Men Hoa RoiGạch Thông Gió Men Hoa RoiGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D30 x R30 x H3,5
  • Màu sắc : Nâu, da lươn, xanh đồng
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 2,800
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Gạch Thông Gió men Tròn Chữ Thọ

Gạch Thông Gió Men Tròn chữ thọ

  • Gạch Thông Gió men Tròn Chữ ThọGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : Phi 60 x H5
  • Màu sắc : Nâu da lươn, xanh đồng
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 11,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Hồ Lô Sao Gốm

Kích cỡ hồ lô chống sét

Quả hồ lô chống sét được thiết kế gọn nhẹ với kích thước:
  • Chiều cao: 40cm;
  • Đường kính lớn nhất là 18 cm;
  • Đường kính nhỏ nhất là 5,5 cm;
  • Đường kính kim thu lôi là 3,5 cm.
Sản phẩm hiện nay thường được bán với hai kích cỡ khác nhau: size nhỏ 40cm và size lớn 50cm.

Ưu điểm, nhược điểm của hồ lô chống sét

Hồ lô chống sét được nhiều người ưa chuộng sử dụng phổ biến ở hầu khắp các công trình kiến trúc. Nếu bạn đang phân vân trong việc lựa chọn để thi công, hãy tham khảo ưu và nhược điểm của sản phẩm dưới đây nhé!

Ưu điểm hồ lô chống sét

  • Sản phẩm dùng để chống sét an toàn cho công trình của bạn. Đây là ưu điểm đầu tiên của hồ lô chống sét sở hữu. Thông thường để xây dựng hệ thống chống sét an toàn cho công trình các gia chủ thường sử dụng hồ lô để giảm thiểu các tác động thiên tai;
  • Hồ lô được sản xuất với nhiều kiểu dáng, màu sắc khác nhau. Vì thế khách hàng có thể thoải mái lựa chọn sản phẩm đúng với sở thích của mình. Dòng hồ lô này có thể sử dụng với mọi công trình được thiết kế với đa dạng phong cách từ cổ điển đến hiện đại;
  • Hồ lô còn đem đến vẻ đẹp thẩm mỹ cho không gian. Mặc dù thiết kế của sản phẩm không có nhiều hoa văn nổi bật nhưng luôn tạo được điểm nhấn cho công trình;
  • So với các phương pháp chống sét hiện nay thì hồ lô chống sét có cách lắp đặt, sử dụng đơn giản, chi phí rẻ.

Hồ Lô Sứ Sao

mầu sắt – Kích thước & Cân nặng: * Cỡ đại: H800 x Bầu Ø360 (mm); 11 kg * Cỡ trung: H650 x Bầu Ø260 (mm); 7.6 kg * Cỡ nhỏ: H580 x Bầu Ø230 (mm); 5.0 kg – Hướng dẫn sử dụng: đặt trên đỉnh mái, dùng để giữ thanh chống sét bằng sắt

iPhone Dock

349
Consequat a scelerisque suspendisse vel et eget eu vitae adipiscing nibh scelerisque semper cum adipiscing facilisis adipiscing est accumsan lorem vestibulum.

KEO TRÉT TƯỜNG BM

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 ADD: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

SĐT: 0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539

Email: vantoan150686@gmail.com congtydoangiaphat@gmail.com

KEO TRÉT TƯỜNG KOVA MT

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 ADD: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

SĐT: 0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539

Email: vantoan150686@gmail.com congtydoangiaphat@gmail.com

KEO TRÉT TƯỜNG TRỘN SẴN

KEO TRÉT TƯỜNG TRỘN SẴN KEO TRÉT TƯỜNG TRỘN SẴN là sản phẩm bột trét một thành phần có độ

NAKAMURA NK05

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NAKAMURA NK06

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NAKAMURA NP12

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP12

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

Nghê Cao Đại

Nghê Cao Đại

Thông số nghê  chất liệu gốm đỏ:

  • Kích thước: H590 x W430 x D240 (mm)
  • Cân nặng: 23 kg

Vị trí đặt nghê:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Cổ Đuôi Cong

Nghê phong thủy cổ đuôi cong bằng sứ nung ở nhiệt độ trên 1.300 độ C nên rất bền màu, chống chịu va đập tốt, màu men cổ, ít bám bụi và dễ lau chùi.

Thông số nghê phong thủy cổ đuôi cong bằng sứ:

  • Kích thước: H350 x W420 x D250 (mm)
  • Cân nặng: 21.6  kg

Đặc điểm nghê phong thủy cổ đuôi cong bằng sứ:

  • Nghê có chiều cao chỉ 35cm (350mm) dễ trang trí ở cửa nhà nhỏ, không gian hẹp.
  • Nặng 21.6 kg đứng vững, có thể dễ dàng di chuyển bị trí khi cần thiết
  • Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
  • Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
  • Hình dáng nghê được thiết kế đuôi cong, dáng nghê hùng dũng, uy nghi
  • Mắt con nghê cổ đuôi cong ngước lên trên để xua tan tà ma

Hướng dẫn sử dụng nghê phong thủy cổ đuôi cong: 

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Cổ Đuôi Xoè

Nghê cổ đuôi xòe phong thủy  có kích thước chỉ 40cm nên thích hợp đặt tại không gian nhỏ hẹp. Hình dáng nghê hùng dũng, uy nghi, màu men hoài cổ, không bay màu, dễ lau chùi.

Thông số nghê cổ đuôi xòe phong thủy:

  • Kích thước: H400 x W440 x D250 (mm)
  • Cân nặng: 30.4  kg

Đặc điểm nghê cổ đuôi xòe phong thủy:

  • Nghê có chiều cao chỉ 40cm (400mm) dễ trang trí ở cửa nhà nhỏ, không gian hẹp.
  • Nặng 30.4 kg nên đứng vững, không di chuyển dưới tác động của ngoại lực
  • Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
  • Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
  • Hình dáng nghê được thiết kế đuôi xòe, dáng nghê hùng dũng, uy nghi
  • Mắt con nghê cổ đuôi xòe ngước lên trên để xua tan tà ma

Ví trí đặt nghê cổ đuôi xòe phong thủy:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Đại Cổ

Nghê đại cổ phong thủy có kích thước lớn cao 1.13 m, nặng đến 120kg. Con nghê đại cổ thường đặt ở các công trình lớn như đình, chùa … để trấn giữ phong thủy, hóa giải hung khí.

Thông số nghê đại cổ phong thủy:

  • Kích thước: H1130 x W940 x D630 (mm)
  • Cân nặng: 120 kg

Đặc điểm nghê đại cổ phong thủy:

  • Nặng 120 kg nên khó bị di chuyển và thường đặt cố định
  • Kích thước nghê lớn, chiều cao hơn 1m (1.13 m)
  • Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
  • Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
  • Hình dáng nghê được thiết kế hùng dũng, uy nghi
  • Mắt con nghê đại có thần, nhìn về phía trước để xua tan tà ma, hóa giải hung khí

Ứng dụng của nghê đại cổ phong thủy:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Đuôi Lửa

Nghê phong thủy đuôi lửa màu vàng bằng sứ nung 1.300 độ C Bát Tràng. Con nghê có màu men vàng rực đặc trưng của lửa, phù hợp với người mệnh Hỏa.

Nghê phong thủy đuôi lửa màu vàng bằng sứ:

  • Kích thước: H650 x W340 x D170 (mm)
  • Cân nặng: 20 kg

Nghê phong thủy đuôi lửa màu vàng bằng sứ:

  • Chế tạo tinh xảo, hình dáng nghê hùng dũng, uy nghi
  • Nghê được đặt trên tấm sứ chắc chắn, giúp nghê không ngã
  • Màu vàng đặc trưng của lửa, phù hợp với người mệnh Hỏa

Vị trí đặt nghê đuôi lửa:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Phượng Hoàng Trung

Nghê Phượng Hoàng Trung Phượng hoàng cỡ trung là một tuyệt tác được tạo ra từ bàn tay các nghệ nhân Bát Tràng. Men bóng được nung ở nhiệt độ 1.300 độ C nên màu sắc tươi sáng, bền chắc, chống chịu va đập tốt. 

Thông số Phượng Hoàng cỡ trung:

  • Kích thước: H1140 x W800 x D380 (mm)
  • Cân nặng: 20 kg

Đặc điểm Phượng Hoàng tráng men:

  • Được làm từ nghệ nhân tài hoa làng nghề Bát Tràng
  • Tráng men màu sắc tươi sáng,
  • Bền, chống chịu tác động môi trường, va đập vật lý tốt.
  • Thích hợp trang trí tại phòng khách, phòng họp, nhà hàng, khách sạn…
Nếu muốn trang trí phòng khách, sảnh… hay làm quà tặng thì Phượng Hoàng cỡ trung là sự lựa chọn hoàn hảo.

Nghê Rạn Bé

Nghê phong thủy rạn cổ bé, khối lượng chỉ 19kg, cao 425 mm (42.5cm). Màu men hoài cổ, thân nghê rạn nhưng bóng sáng, không bám bẩn, dễ lau chùi.

Thông số nghê phong thủy rạn cổ bé:

  • Kích thước: H425 x W360 x D240 (mm)
  • Cân nặng: 19 kg

Đặc điểm nghê phong thủy rạn cổ bé:

  • Chế tạo tinh xảo, hình dáng nghê hùng dũng, uy nghi
  • Màu sắc độc đáo, tạo sự hoài cổ
  • Chất liệu sứ bền, không bám bụi, dễ lau chùi

Vị trí sử dụng của nghê phong thủy rạn cổ bé:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Rạn Bóng

Nghê rạn bóng phong thủy được thiết kế cùng quả bóng âm dương, thể hiện uy lực trừ tà của nghê. Màu men nghê hoài cổ, đẹp… để trang trí cho chính công trình, nhà của bạn.

Thông số nghê rạn bóng phong thủy:

  • Kích thước: H680 x W680 x D600 (mm)
  • Cân nặng: 80 kg

Đặc điểm nghê rạn bóng phong thủy:

  • Hình dáng nghê được thiết kế hùng dũng, uy nghi
  • Chân nghê được đặt trên quả bóng trang trí âm dương, thể hiện uy lực trừ tà của nghê
  • Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
  • Mắt con rạn bóng có thần, nhìn về phía trước để xua tan tà ma, hóa giải hung khí
  • Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian

Ứng dụng của nghê rạn bóng phong thủy:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê sứ Bát Hoa

Nghê phong thủy cõng bát hoa được nghệ nhân Bát Tràng thổi hồn vào với vẻ đẹp tinh xảo. Dáng nghê oai vệ, sống động sẵn sàng xua đuổi tà ma, loại trừ mối nguy hiểm.

Thông số nghê phong thủy cõng bát hoa

  • Kích thước: H600 x W470 x D215 (mm)
  • Cân nặng: 20 kg

Đặc điểm nghê phong thủy cõng bát hoa:

  • Chế tạo tinh xảo, trên lưng có cõng bát hoa để trang trí
  • Nghê được đặt trên tấm sứ chắc chắn, giúp nghê không ngã
  • Màu men đặc trưng của sứ

Vị trí đặt nghê phong thủy cõng bát hoa:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Sứ Cao

Nghê Sứ Cao

Nghê cao bằng chất liệu sứ từ ĐGP hiện đang được thị trường rất ưa chuộng sử dụng đặt tại cửa nhà. Nghê cao dùng để trẫn giữ, trừ tà, hóa giải điềm xấu… giúp chủ nhà luôn bình an.

Thông số nghê cao bằng chất liệu sứ:

  • Kích thước: H700 x W550 x D300 (mm)
  • Cân nặng: 46 kg

Nghê cao bằng chất liệu sứ Bác Tràn:

  • Hình áng nghê cao được thiết kế hùng dũng, cao ngạo
  • Nghê được chế tác tinh xảo
  • Chất liệu sứ bền màu với thời gian, cũng như tác động vật lý

Hướng dẫn sử dụng nghê cao:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi

Nghê sứ Cõng Nến

Nghê cõng nến phong thủy Bát Tràng được chạm trổ tinh xảo. Con nghê cao 1m1 (cả nến), nặng 40kg được sử dụng để tặng, để dùng trước cửa nhà. Nghê có cõng nến vừa bảo vệ gia chủ vừa thắp sáng cửa nhà.

Thông số nghê cõng nến phong thủy Bát Tràng:

  • Kích thước: H1100 x W460 x D210 (mm)
  • Cân nặng: 40 kg

Đặc điểm nghê cõng nến phong thủy Bát Tràng:

  • Được sản xuất từ nghệ nhân Bát Tràng, trên lưng có cõng nến chạm trổ tinh xảo.
  • Chân đế rộng giúp nghê cõng nến vững chãi cho dù nến cao.
  • Mem màu xanh đặc trưng.
  • Chất liệu sứ bền chắc, màu men không phải dưới tác động của thời tiết, thời gian.

Vị trí đặt nghê cõng nến phong thủy Bát Tràng:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

Nghê Sứ Trườn

Nghê trườn phong thủy bằng sứ được sản xuất từ làng nghề Bát Tràng. Con nghê được chế tạo tinh xảo, hình dáng uy nghi, dũng mãnh trấn giữ cửa nhà, xóa giải hung khí, giúp gia chủ luôn bình an.

Nghê trườn phong thủy bằng sứ:

  • Kích thước: H500 x W650 x D265 (mm)
  • Cân nặng: 38.6 kg
  • Màu men vàng bóng và xanh ngọc

Nghê trườn phong thủy bằng sứ:

  • Nghê có chiều cao chỉ 50cm (500mm) dễ trang trí ở cửa nhà nhỏ, không gian hẹp.
  • Nặng 38.6 kg nên khó bị di chuyển dưới tác động của ngoại lực
  • Chất liệu sứ bền, màu men không phai theo thời gian
  • Men màu cổ, đẹp và sáng bóng, dễ lau chùi
  • Hình dáng nghê được thiết kế hùng dũng, uy nghi
  • Mắt con nghê trườn ngước phía trước để xua tan tà ma, hóa giải hung khí

Ứng dụng nghê trườn phong thủy bằng sứ:

  • Trong Phong Thủy, tượng nghê thường dùng trấn giữ cửa nhà, hóa giải hung khí chiếu tới khi đối diện với của nhà khác, bị ngã ba, ngã tư, đường vòng, hoặc góc nhọn chiếu vào cửa nhà.
  • Nghê cũng dùng để hóa giải hung khí các sao xấu chiếu mỗi năm như Ngũ Hoàng, Nhị Hắc, Tam Bích, Ngũ Quỷ và Họa Hại.
  • Đôi nghê thường dùng một cặp âm dương, mang lại sự bình an và thịnh vượng cho ngôi nhà…

NGÓI DIC D03S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI 10 ĐỒNG NAI

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm : Ngói 10 Đồng Nai
Kích thước : 435 x 324 x 12,5 mm
Trọng lượng : 4,1 kg
Số viên/m2 : 10 viên

NGÓI 10 ENGOBE ĐEN

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Ngói 10 Đồng Nai

Kích thước

: 435 x 324 x 12,5 mm

Trọng lượng

: 4,1 kg

Số viên/m2

: 10 viên

NGÓI 10 ENGOBE ĐỎ

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Ngói 10 Đồng Nai

Kích thước

: 435 x 324 x 12,5 mm

Trọng lượng

: 4,1 kg

Số viên/m2

: 10 viên

NGÓI 10 ENGOBE XÁM

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

: Ngói 10 Đồng Nai

Kích thước

: 435 x 324 x 12,5 mm

Trọng lượng

: 4,1 kg

Số viên/m2

: 10 viên

NGÓI 20 ĐỒNG NAI

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm : Ngói 20 Đồng Nai
Kích thước : 360 x 230 x 12 mm
Trọng lượng : 2.7 kg
Số viên/m2 : 20 viên

NGÓI 22 ĐỒNG NAI

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

:  Ngói 22 Đồng Nai

Kích thước

:  335 x 214 x 11 mm

Trọng lượng

:  2,00 kg

Số viên/m2

NGÓI 22 ENGOBE

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

:  Ngói 22 Đồng Nai

Kích thước

:  335 x 214 x 11 mm

Trọng lượng

:  2,00 kg

Số viên/m2

NGÓI ÂM DƯƠNG ĐỒNG NAI

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm :  Ngói Âm Dương Đồng Nai
Kích thước :  200 x 220 x 11 mm
Trọng lượng :  1.0 kg
Số viên/m2 : 65 viên (lợp âm dương với nhau) 45 viên (lợp âm dương với ngói tiểu)

NGÓI BM CHẤM BI M01

13,900

Ngói BM chấm bi m01

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

 Độ dốc tối thiểu: 17 độ

 Độ dốc tối đa: 90 độ

 Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

 Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

 Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM SẦN BI M02

13,900

Ngói BM chấm bi m02

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

 Độ dốc tối thiểu: 17 độ

 Độ dốc tối đa: 90 độ

 Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

 Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

 Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI DIC DIC13S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI DIC GR1S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI DIC XD01S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI DIC XR05S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI FUKA F01

12,000
  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

    CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI FUKA F02

12,000
  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

    CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI FUKA F03

12,500
  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

    CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI FUKA F04

NGÓI FUKA F04 Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT FUKA Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm  Độ dốc tối

NGÓI FUKA F05

NGÓI FUKA F05 Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT FUKA Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm  Độ dốc tối

NGOI FUKA F06

hông số kỹ thuật NGÓI NHẬT FUKA

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI FUKA F07

NGÓI FUKA F07 Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT FUKA Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm  Độ dốc tối

NGÓI FUKA F08

NGÓI FUKA F08 Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT FUKA Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm  Độ dốc tối

NGÓI FUKA F09

NGÓI FUKA F09 Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT FUKA Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm  Độ dốc tối

NGÓI FUKA F11

NGÓI FUKA F11 Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT FUKA Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm  Độ dốc tối

ngói gốm sứ

229
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI LAMA L101

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L102

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L103

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L104

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L108

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L201

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L203

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L204

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L207

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L226

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L505

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

NGÓI LAMA L507

Kiểu dáng Lama ROMAN có kiểu dáng hiện đại, tạo nên vẻ đẹp sang trọng cho ngôi nhà bạn. Công nghệ Ngói được sản xuất với công nghệ đùn và được phủ màu bằng công nghệ ướt, công nghệ tốt nhất hiện nay, đảm bảo cho lớp màu kết dính hoàn toàn vào viên ngói. Thành phần Xi măng Pooc-lăng, Silicat tuyển lựa đặc biệt, bột màu và màng tạo bóng trong suốt. Công dụng Dùng để lợp mái nhà và trang trí tường rào. Kích thước 42cm x 33cm Độ chồng mí 7.6cm – 10cm Độ phủ mái 9.8 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 76mm  10.6 viên/ mét vuông với Độ chồng mí là 100mm Trọng lượng Khoảng 4.3 + 0.2kg Khả năng chống cháy Hoàn toàn không cháy Độ hút nước Dưới 10%, theo MS797:PT1:1982 Tiêu chuẩn kiểm nghiệm Độ chịu lực ở điều kiện ngậm nước bão hòa; các yêu cầu về chống thấm và độ vuông của ngói theo MS797:PT1 & PT2:1982. Các chỉ tiêu về thành phần cát theo MS29 & 30 Chứng nhận chất lượng SIRIM MS 797:PT.1:1982 & IKRAM Certification (Tiêu chuẩn của Malaysia)

Ngói Lấy Sáng BM

NGÓI Lấy Sáng BM

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI LẤY SÁNG ĐỒNG NAI

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm : Ngói 10 Đồng Nai
Kích thước : 435 x 324 x 12,5 mm
Trọng lượng : 0.5 kg
Số viên/m2 : 10 viên

NGÓI LẤY SÁNG ĐỒNG NAI -MỸ XUÂN 10 VIÊN/M

Kích thước thiết kế
424 x 336 mm
Độ dốc tối thiểu 17o
Độ dốc tối đa(dành cho việc lắp đặt chuyên biệt)
90o
Khoảng chồng mí theo chiều dọc tối thiểu H.264
Chiều dài hữu dụng tối đa  340 mm
Chiều rộng hữu dụng
300 mm
Số lượng viên ngói trên 1m2
* Khoảng cách mè 340mm 9 viên/ m2
* Khoảng cách mè 340mm 10,4 viên/ m2
(các con số này là chuẩn, không dùng để tính toán cả lượng hao hụt, bễ vỡ…)
Trọng lượng (xấp xỉ)
Khoảng cách mè 340mm
7,9 kg/m2
* Khoảng cách mè 320mm 8,4 kg/m2
* 1000 viên
0,8 tấn

Ngói Lấy sáng Hera prime

Tên sản Phẩm

Ngói Lấy sáng Hera prime cao cấp

Hãng Sản Xuất prime
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 0.8kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

Ngói Lấy Sáng Nakamura

Chiều dài hữu dụng tối đa            340 mm

Chiều rộng hữu dụng      300 mm

Số lượng viên ngói trên 1m2

* Khoảng cách mè 340mm          9 viên/ m2

* Khoảng cách mè 320mm          10,4 viên/ m2

(các con số này là chuẩn, không dùng để tính toán cả lượng hao hụt, bễ vỡ…)

Trọng lượng (xấp xỉ)

  • Khoảng cách mè 340mm 7,9 kg/m2
  • Khoảng cách mè 320mm 8,4 kg/m2

* 1000 viên        0,8 tấn

Ngói Lấy Sáng Phong Thủy

Ngói lợp nhà có thể ảnh hưởng đến phong thủy của ngôi nhà trong nhiều cách. Dưới đây là một số yếu tố cần xem xét khi chọn ngói lợp để tối ưu hóa phong thủy:
  1. Màu Sắc: Màu sắc của ngói lợp có thể ảnh hưởng đến năng lượng của ngôi nhà theo quan điểm phong thủy. Ví dụ, người ta cho rằng màu đỏ hoặc màu cam có thể tăng cường sự nhiệt tình và may mắn, trong khi màu xanh lá cây có thể tạo cảm giác yên bình và cân bằng.
  2. Chất Liệu: Chất liệu của ngói lợp cũng quan trọng. Ngói lợp có thể được làm từ gạch, đất sét, kim loại, hoặc các vật liệu tổng hợp. Mỗi loại chất liệu có thể mang lại một sự ảnh hưởng khác nhau đối với năng lượng của ngôi nhà.
  3. Hình Dạng: Hình dạng của ngói lợp cũng có thể được xem xét. Ví dụ, ngói lợp có hình dạng cong được cho là có khả năng tăng cường năng lượng tích cực hơn so với ngói lợp phẳng.
  4. Hướng Lợp: Hướng lợp của ngôi nhà cũng có thể ảnh hưởng đến phong thủy. Ví dụ, theo một số quan điểm phong thủy, ngôi nhà hướng về hướng Tây hoặc Tây Nam có thể thu hút năng lượng tích cực hơn.
  5. Tuổi Thọ và Tình Trạng: Mặc dù không phải là yếu tố phong thủy trực tiếp, nhưng việc chọn ngói lợp có tuổi thọ cao và tình trạng tốt cũng có thể mang lại sự ổn định và bình an cho ngôi nhà.
Khi chọn ngói lợp, việc tham khảo ý kiến của một chuyên gia phong thủy có thể giúp đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mong muốn của bạn.

Ngói Lấy Sáng Ruby

Ngói Lấy Sáng Ruby Sóng lớn

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 350 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

Ngói Lấy Sáng Ý Mỹ

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói lấy sáng Tráng men Ý Mỹ 
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 0.8kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI LẤY SÁNG Ý MỸ-PRIME-VIGLACERA

Kích thước thiết kế 424 x 336 mm Độ dốc tối thiểu 17o Độ dốc tối đa(dành cho việc lắp đặt chuyên biệt) 90o Khoảng chồng mí theo chiều dọc tối thiểu Chiều dài hữu dụng tối đa  340 mm Chiều rộng hữu dụng 300 mm Số lượng viên ngói trên 1m2 * Khoảng cách mè 340mm 9 viên/ m2 * Khoảng cách mè 340mm 10,4 viên/ m2 (các con số này là chuẩn, không dùng để tính toán cả lượng hao hụt, bễ vỡ…) Trọng lượng (xấp xỉ) Khoảng cách mè 340mm 7,9 kg/m2 * Khoảng cách mè 320mm 8,4 kg/m2 * 1000 viên 0,8 tấn

Ngói Lợp Lấy Sáng DIC

NGÓI Lấy Sáng BM

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

Ngói Lợp Lấy Sáng Đặc Biệt Cho Ngói Tráng Men

Tên sản Phẩm Ngói Lấy sáng cao cấp
Hãng Sản Xuất
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 0.8kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME 101

20,000

NGÓI MEN HERA PRIME 101

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME 102

20,000

NGÓI MEN HERA PRIME 102

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
NGÓI MEN HERA prime

NGÓI MEN HERA PRIME 108

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 108 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME 109

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 109 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
  ngói men hera prime 109

NGÓI MEN HERA PRIME 113

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 113 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME 114

20,000
NGÓI MEN HERA PRIME 114 Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI MEN HERA PRIME 115

20,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME 115NGÓI MEN HERA PRIME 115

NGÓI MEN HERA PRIME 118

20,000

NGÓI MEN HERA PRIME 118

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S201

17,000

NGÓI MEN HERA PRIME S201

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S202

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S201NGÓI MEN HERA PRIME S202

NGÓI MEN HERA PRIME S208

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S208NGÓI MEN HERA PRIME S208

NGÓI MEN HERA PRIME S213

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S213NGÓI MEN HERA PRIME S213

NGÓI MEN HERA PRIME S214

16,500
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S214NGÓI MEN HERA PRIME S214

NGÓI MEN HERA PRIME S215

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S215NGÓI MEN HERA PRIME S215

NGÓI MEN HERA PRIME S218

17,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 2.6kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI MEN HERA PRIME S218

NGÓI MEN MIKADO R11.01

17,500

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO

- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY

-Kích thước305 x 400

-Trọng lượng2.8kg

-Độ dốc tối thiểu17 độ

-Độ dốc tối đa90 độ

-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ

-Phần phủ (chồng mí)50 mm

-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm

-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI MEN MIKADO R12.01

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO

- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY

-Kích thước305 x 400

-Trọng lượng2.8kg

-Độ dốc tối thiểu17 độ

-Độ dốc tối đa90 độ

-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ

-Phần phủ (chồng mí)50 mm

-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm

-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI MEN MIKADO R13.01

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO

- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY

-Kích thước305 x 400

-Trọng lượng2.8kg

-Độ dốc tối thiểu17 độ

-Độ dốc tối đa90 độ

-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ

-Phần phủ (chồng mí)50 mm

-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm

-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI MEN MIKADO R14.01

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO

- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY

-Kích thước305 x 400

-Trọng lượng2.8kg

-Độ dốc tối thiểu17 độ

-Độ dốc tối đa90 độ

-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ

-Phần phủ (chồng mí)50 mm

-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm

-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI MEN MIKADO R15.01

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm : Ngói Tráng men MIKADO

- Hãng Sản Xuất MIKADO COMPANY

-Kích thước305 x 400

-Trọng lượng2.8kg

-Độ dốc tối thiểu17 độ

-Độ dốc tối đa90 độ

-Độ dốc tối ưu30 độ – 35 độ

-Phần phủ (chồng mí)50 mm

-Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm

-Số lượng viên/m2 : 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI MEN VIGLACERA Q03

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q06

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q08

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q09

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA Q12

17,000

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S03

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA  s03
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S06

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA s06
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S08

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S09

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MEN VIGLACERA S12

19,800

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA  s12
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 3.2kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 330 – 345 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI MŨI HÀI 120

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm :  Ngói mũi hài 120
Kích thước : 140 x 140 x 10 mm
Trọng lượng : 0,35 kg

NGÓI MŨI HÀI 50

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm :  Ngói mũi hài 50
Kích thước : 270 x 200 x 16 mm
Trọng lượng : 1,6 kg

NGÓI MŨI HÀI 65

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm :  Ngói mũi hài 65
Kích thước : 265 x 160 x 12.5 mm
Trọng lượng : 1,1 kg

NGÓI NAKAMURA HP01-N

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA HP01-NK

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA HP02-N

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA HP02-NK

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA HP03-N

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA HP03-NK

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA HP04-N

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA HP04-NK

  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N01

18,900
  • Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA N01

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N02

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N03

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N04

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N05

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N06

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N07

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N08

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N09

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N10

18,900
  • Thông số kỹ thuật ngói nakamura

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N11

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N12

18,900
  • Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA N12

    • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

    • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK01

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK02

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK03

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK04

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK07

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK08

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK09

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK10

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK11

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NK12

18,500
  • Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

    • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

    • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP01

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP02

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP03

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP04

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP05

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP06

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP07

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP08

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP09

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP10

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP01

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA NP11

24,000

Thông tin chi tiết

 Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA NP11

    • Kích thước toàn bộ: 484 x 320 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 230-250 mm

 Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NHẬT BM-B01

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B02

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B03

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B04

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B05

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B06

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B07

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B08

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B09

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B10

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B11

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT BM-B12

14,900

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI BM CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 10 NĂM

NGÓI NHẬT DIC 1315S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC D01

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D02

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D03

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D04

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D05

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D06

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D07

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D08

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D09

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D10

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D11

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC D12

15,000

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  • CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

     Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI NHẬT DIC DD09S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC DT10S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC DX08

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC N02S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC NC 12S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC XL02S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC XM02S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI NHẬT DIC XT07S

14,000

Thông số kỹ thuật

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Độ dốc tối thiểu: 17 độ

Độ dốc tối đa: 90 độ

Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè NGÓI DIC CHÚNG TÔI CAM KẾT BẢO HÀNH 5 NĂM MÀU

NGÓI PHẲNG BM F01

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F01

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F02

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F02

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F03

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F03

NGÓI PHẲNG BM F04

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F04

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F05

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F05

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F06

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F06

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F07

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F07

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F08

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F08

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F09

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F09

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F10

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F10

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F11

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F11

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG BM F12

19,900

Thông số kỹ thuật ngói

NGÓI PHẲNG BM F12

NGÓI PHẲNG BM F01

PRODUCT CODE: NGÓI PHẲNG BM F01
CHIỀU DÀI : 345 mm (sai số +-2mm)
CHIỀU RỘNG : 406 mm (sai số +-2mm)
MÀU SẮC  : Màu ghi xám (SE-24)
SỐ VIÊN/M2  :  9-11/1m2
TRỌNG LƯỢNG  : (4+-0.2) kg

NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T06

22,500

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 360X350
Trọng lượng 2.6kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ  275 mm
Số lượng viên/m2  10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T08

22,500

Thông số kỹ thuật

 
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 360X350
Trọng lượng 2.6kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ  275 mm
Số lượng viên/m2  10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T09

22,500

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 360X350
Trọng lượng 2.6kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ  275 mm
Số lượng viên/m2  10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI PHẲNG MEN VIGLACERA T12

22,500

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 360X350
Trọng lượng 2.6kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ  275 mm
Số lượng viên/m2  10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI PHẲNG THÁI LAN P03

Ngói phẳng xi măng từ Thái Lan là một sản phẩm phổ biến trong ngành xây dựng và vật liệu

NGÓI PHẲNG THÁI LAN SCG

* Kích thước (phủ bì) : 33 x 42 cm
* Kích thước (sau khi chồng mí) : 30 x 32 cm
* Độ dốc tối thiểu : 25 độ
* Độ dốc tối đa : 40 độ
* Khoảng cách mè : 31 – 33 cm
* Khoảng chồng mí : 09 – 11 cm
* Chiều rộng khả dụng : 30 cm
* Số lượng ngói /m2 : 10 viên/m2
* Trọng lượng : 5,2 kg/viên
* Trọng tải trên mái : 55 kg/m2

NGÓI PHẲNG VIGLACERA T03

22,500

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men VIGLACERA 
Hãng Sản Xuất VIGLACERA COMPANY
Kích thước 360X350
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ  275 mm
Số lượng viên/m2  10-11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD01

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD01

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD02

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD02

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD03

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD03

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD05

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD05

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD07

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD07

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD08

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD08

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD09

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD09

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD10

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD10

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD12

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD12

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD13

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD13

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD14

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD14

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RD15

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RD15

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE01

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE01

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE02

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI Ruby RE03

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE05

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE07

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE08

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE08

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE09

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE01

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE10

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE10

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE12

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE13

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE13

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE14

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE14

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI RUBY RE15

Thông số kỹ thuật NGÓI RUBY RE15

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

ngói secoin se11

NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
  • Ưu điểm
  • Sơn nano và sơn 3D

ngói secoin se21

ngói secoin se17

Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
    ngói secoin se17

NGÓI SECOIN SE201

Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

ngói secoin se21

Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

ngói secoin se24

Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
  • Ưu điểm
  • Sơn nano và sơn 3D

ngói secoin se21

ngói secoin se33

Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
  • Ưu điểm
  • Sơn nano và sơn 3D

ngói secoin se21

NGÓI SECOIN SE46

Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI SECOIN SE74

 

ngói secoin se74Thông số kỹ thuật NGÓI NHẬT SECOIN

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm
  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ
  •  Độ dốc tối đa: 90 độ
  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI TAKAO TK301

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI TAKAO TK302

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI TAKAO TK303

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI TAKAO TK304

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI TAKAO TK305

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI TAKAO TK306

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI TAKAO TK307

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI TAKAO TK308

Thông số kỹ thuật

  • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

  •  Kích thước ngói sau khi lợp: 360 x 310 mm

  •  Trọng lượng: 3,9 kg +/-0.2kg/viên

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

  •  Địa chỉ: 87/56 QL 1A – KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM

     SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 – 0933.416.220 – 0975.885.436 – 0986.039.235 – 0935.328.539-0912.944.727

NGÓI THÁI E101

NGÓI THÁI E101

BẢO HÀNH MẦU 10 NĂM  BẢO HÀNH KẾT CẤU VĨNH VIỄN

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Trong lượng : 4kg +-0.2kg

 Độ dốc tối thiểu: 17 độ

 Độ dốc tối đa: 90 độ

 Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

 Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

 Khoảng cách mè cho phép: 320 – 340 mm

 Số lượng viên/m2: 10 ->11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

giao hàng bốc xép tùy công trình mà chúng tôi mới báo giá giao tới công trình: liên hệ hỏi giá qau sô : 0905.773.255

Liên hệ tư vân kỹ thuật bán hàng giao hàng  : 0905.773.255

NGÓI THÁI LAN CPAC E002

NGÓI THÁI E002

BẢO HÀNH MẦU 10 NĂM  BẢO HÀNH KẾT CẤU VĨNH VIỄN

Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

Trong lượng : 4kg +-0.2kg

 Độ dốc tối thiểu: 17 độ

 Độ dốc tối đa: 90 độ

 Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

 Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

 Khoảng cách mè cho phép: 320 – 340 mm

 Số lượng viên/m2: 10 ->11 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

giao hàng bốc xép tùy công trình mà chúng tôi mới báo giá giao tới công trình: liên hệ hỏi giá qau sô : 0905.773.255

Liên hệ tư vân kỹ thuật bán hàng giao hàng  : 0905.773.255

NGÓI THÁI LAN CPAC scg

Kích thước ngói: 420 x 330mm Trọng lượng: 3,8 kg +/-0.2kg/viên Số lượng viên/m2: 10 viên/m2

Ngói Tráng Men Á Mỹ 001

Tên sn Phm Ngói Tráng men Á Mỹ 001
Hãng Sản Xuất Á Mỹ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 
 

Ngói Tráng Men Á Mỹ 002

Tên sn Phm Ngói Tráng men Á Mỹ 002
Hãng Sản Xuất Á Mỹ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 
 

Ngói Tráng Men Á Mỹ 003

Tên sn Phm Ngói Tráng men Á Mỹ 003
Hãng Sản Xuất Á Mỹ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 
 

Ngói Tráng Men Á Mỹ 004

Tên sn Phm Ngói Tráng men Á Mỹ 004
Hãng Sản Xuất Á Mỹ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 
 

Ngói Tráng Men Á Mỹ 006

Tên sn Phm Ngói Tráng men Á Mỹ 006
Hãng Sản Xuất Á Mỹ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 
 

Ngói Tráng Men Á Mỹ 009

Tên sn Phm Ngói Tráng men Á Mỹ 009
Hãng Sản Xuất Á Mỹ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 
 

NGÓI TRÁNG MEN CMC ĐỎ

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men CMC ĐỎ
Hãng Sản Xuất CMC COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 340 – 350 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI TRÁNG MEN CMC NÂU

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men CMC nâu
Hãng Sản Xuất CMC COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 340 – 350 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI TRÁNG MEN CMC XÁM

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men CMC XÁM
Hãng Sản Xuất CMC COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 340 – 350 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

Ngói Tráng Men NoVa nv001

Tên sn Phm Ngói Tráng men NoVa NV001
Hãng Sản Xuất NoVa casa COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

Ngói Tráng Men NoVa nv002

Tên sn Phm Ngói Tráng men NoVa NV002
Hãng Sản Xuất NoVa casa COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

Ngói Tráng Men NoVa nv003

Tên sn Phm Ngói Tráng men NoVa NV003
Hãng Sản Xuất NoVa casa COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

Ngói Tráng Men NoVa nv004

Tên sn Phm Ngói Tráng men NoVa NV004
Hãng Sản Xuất NoVa casa COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

Ngói Tráng Men NoVa nv006

Tên sn Phm Ngói Tráng men NoVa NV006
Hãng Sản Xuất NoVa casa COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

Ngói Tráng Men NoVa nv009

Tên sn Phm Ngói Tráng men NoVa NV009
Hãng Sản Xuất NoVa casa COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT ĐOÀN GIA PHÁT

 ADD: 87/56 QL 1A - KP.2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC Q.THỦ ĐỨC TP.HCM>

 SĐT: 028.66.57.55.79-0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235 - 0935.328.539-0912.944.727 Email: vantoan150686@gmail.com congtydoangiaphat@gmail.com

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ SN01

16,600

NGÓI LỢP Ý MỸ SN01

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ  SN01 Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY Kích thước 305 x 400 Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ Độ dốc tối thiểu 17 độ Độ dốc tối đa 90 độ Trọng lượng 2.6kg Phần phủ (chồng mí) 50 mm Cường độ chịu uốn > 20N/mm2 Độ hút nước <  3,5% Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm Số lượng viên/m2 10 viên

Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN03

16,600
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ  SN03 Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY Kích thước 305 x 400 Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ Độ dốc tối thiểu 17 độ Độ dốc tối đa 90 độ Trọng lượng 2.5kg Phần phủ (chồng mí) 50 mm Cường độ chịu uốn > 20N/mm2 Độ hút nước <  3,5% Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm Số lượng viên/m2 10 viên

Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN05

16,600
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ  SN05 Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY Kích thước 305 x 400 Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ Độ dốc tối thiểu 17 độ Độ dốc tối đa 90 độ Trọng lượng 2.5kg Phần phủ (chồng mí) 50 mm Cường độ chịu uốn > 20N/mm2 Độ hút nước <  3,5% Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm Số lượng viên/m2 10 viên

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-01

19,500
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-03

19,500
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ ST-03
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST05

19,000
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST09

19,500
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men Ý Mỹ ST09
Hãng Sản Xuất Ý MỸ COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè

NGÓI VẨY CÁ

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

:  Ngói vảy cá đồng nai

Kích thước

:  265 x 160 x 12.5 mm

Trọng lượng

:  1.1 kg

Số viên/m2

: 65 viên

NGÓI VẨY CÁ ĐEN

Chi tiết sản phẩm

Tên sản phẩm

:  Ngói vảy cá đồng nai

Kích thước

:  265 x 160 x 12.5 mm

Trọng lượng

:  1.1 kg

Số viên/m2

: 65 viên

NGÓI VÂY CÁ VUÔNG

Chi tiết sản phẩm
Tên sản phẩm :  Ngói VÂY CÁ VUÔNG
Kích thước : 265 x 160 x 12.5 mm
Trọng lượng : 1,1 kg

Panton tunior chair

199
Placerat tempor dolor eu leo ullamcorper et magnis habitant ultrices consectetur arcu nulla mattis fermentum adipiscing a et bibendum sed platea malesuada eget vestibulum.

PRIME HERA 101

NGÓI MEN HERA PRIME 101

Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm Ngói Tráng men HERA PRIME
Hãng Sản Xuất  PRIME COMPANY
Kích thước 305 x 400
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 27 độ – 35 độ
Trọng lượng 3.2kg
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Cường độ chịu uốn > 20N/mm2
Độ hút nước <  3,5%
Khoảng cách mè  Xấp Xỉ 345 mm
Số lượng viên/m2 10 -11 viên tùy khoản cách mè
 

Smart watches wood edition

599
Himenaeos parturient nam a justo placerat lorem erat pretium a fusce pharetra pretium enim sagittis ut nunc neque torquent sem a leo.Dictumst himenaeos primis torquent ridiculus porttitor turpis.

Sơn Lại Mái Ngói Bảo Hành 5 Năm

🌟🏡 Chuyên sơn lại mái ngói - Bảo hành lên đến 5 năm! 🏡🌟 🎨 Bạn muốn mái nhà của mình luôn sáng bóng, đẹp mắt như mới và bền bỉ với thời gian? Đến với chúng tôi - đội ngũ chuyên nghiệp trong lĩnh vực sơn lại mái ngói, để chúng tôi mang đến cho bạn không gian sống lý tưởng, đẳng cấp! 👉 Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ sơn lại mái ngói chất lượng cao, sử dụng các loại sơn hàng đầu trên thị trường, đảm bảo bề mặt mái nhà được bảo vệ tối ưu trước các yếu tố môi trường. 🌟 Lợi ích khi chọn dịch vụ của chúng tôi:
  • 🛠️ Sử dụng công nghệ và thiết bị hiện đại nhất.
  • 🎨 Sơn lại mái ngói bền màu, đẹp lâu dài.
  • 💼 Đội ngũ kỹ thuật viên chuyên nghiệp, giàu kinh nghiệm.
  • 📅 Bảo hành lên đến 5 năm, an tâm sử dụng.
🌧️🌞 Không còn lo lắng với thời tiết khắc nghiệt, không gian sống của bạn luôn được bảo vệ và tôn lên vẻ đẹp sang trọng! 📞 Liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá và tư vấn miễn phí! Hãy để chúng tôi biến ước mơ của bạn thành hiện thực! Địa chỉ: 87/56 QL 1A KP2 P. HIỆP BÌNH PHƯỚC TP. THỦ ĐỨCTP HCM Số điện thoại: 0905773255/ 0986039235/ 0933416220/ 0975885436 Email: [vantoan150686@gmail.com] Website: [https://vlxddoangiaphat.com/] #SơnLạiMáiNgói #BảoHành5Năm #ChấtLượngĐỉnhCao #ĐộiNgũChuyênNghiệp 🏠💼 Quy trình sơn lại mái ngói trọn gói - Đảm bảo chất lượng, tiết kiệm thời gian! 💼🏠

Thông Gió Men Chữ Thọ Vuông

Thông Gió Men Chữ Thọ Vuông

  • Thông Gió Men Chữ Thọ VuôngThông Gió Men Chữ Thọ VuôngGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : D20 x R20 x H2,7
  • Màu sắc : Nâu da lươn, xanh đồng
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 1,000
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Thông Gió Men Tròn Rồng Phượng

Thông Gió Men Tròn Rồng Phượng

  • Gạch Thông Gió Men Tròn Rồng Phượng
  • Giá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : Phi 60 x H5
  • Màu sắc : Xanh đồng
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 11,500
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

Thông Gió Men Vuông Rồng Phượng

Thông Gió Men Vuông Rồng Phượng

  • Gạch Thông Gió Men Vuông Rồng PhượngGạch Thông Gió Men Vuông Rồng PhượngGiá bán : Liên Hệ 0933.416.220  (chưa có VAT, chưa phí vận chuyển)
  • Đơn vị tính : Viên
  • Kích thước (cm) : Phi 60 x H5
  • Màu sắc : Xanh đồng
  • Trọng lượng chưa bao gói (gr) : 11,500
  • Chế tác : Thủ công (handmade)
  • Xuất xứ : Đoàn Gia Phát  - Việt Nam
  • Liên Hệ: 0905.773.255 - 0933.416.220 - 0975.885.436 - 0986.039.235

TRÁNG MEN CMC XANH

Thông số kỹ thuật

Tên sản Phẩm Ngói Tráng men CMC XANH
Hãng Sản Xuất CMC COMPANY
Kích thước 305 x 400
Trọng lượng 2.8kg
Độ dốc tối thiểu 17 độ
Độ dốc tối đa 90 độ
Độ dốc tối ưu 30 độ – 35 độ
Phần phủ (chồng mí) 50 mm
Khoảng cách mè Xấp Xỉ 340 – 350 mm
Số lượng viên/m2 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

Wine bottle lantern

399
Consequat a scelerisque suspendisse vel et eget eu vitae adipiscing nibh scelerisque semper cum adipiscing facilisis adipiscing est accumsan lorem vestibulum. Aliquet mus a aptent ullam corper metus accumsan. Habitasse a purus nec ipsum a urna ac ullamcorper varius metus blandit posuere.

Wooden single drawer

399
Placerat tempor dolor eu leo ullamcorper et magnis habitant ultrices consectetur arcu nulla mattis fermentum adipiscing a et bibendum sed platea malesuada eget vestibulum tempor dolor eu leo ullamcorper et magnis habitant ultrices consectetur.