Trung tâm pp ngói tráng men “ĐOÀN GIA PHÁT” chuyên cung cấp ngói thương hiệu lớn trên thì trường trong nước và ngoài nước
Địa Trung Hải là dòng ngói được chúng tôi tâm huyết theo đuổi
Ngói địa trung hải là một loại vật liệu xây dựng truyền thống được sử dụng để lợp mái và trang trí các công trình kiến trúc tại khu vực Địa Trung Hải. Đây là một trong những loại ngói phổ biến nhất trên thế giới và có nguồn gốc từ các nền văn hóa cổ đại như Hy Lạp và La Mã.
Ngói địa trung hải thường được làm từ đất sét và đất sét đỏ, được nung ở nhiệt độ cao để tạo thành những viên gạch cứng cáp và bền vững. Đặc điểm nổi bật của loại ngói này là hình dạng tròn hoặc lồi, thường có các rãnh hoặc gờ viền để giúp nó khít chặt khi lắp ráp lên mái.
Mái ngói địa trung hải không chỉ mang tính thẩm mỹ cao mà còn có tính năng cách nhiệt và chống thấm nước tốt. Do đó, ngói địa trung hải vẫn được sử dụng rộng rãi trong nhiều kiểu kiến trúc truyền thống và hiện đại tại khu vực Địa Trung Hải và nhiều quốc gia khác trên thế giới
Ngói địa trung hải là cái nhìn triệu đô được các chuyên gia kiến trúc đánh giá cao về độ thẩm mỹ và tương lại ngói địa trung hải được nhiều kiến trúc lựa chọn
ĐOÀN GIA PHÁT” chuyên ngói Nhật trên ngôi nhà Việt
Sơn Nano Silicon + sơn Tạo 3D là lớp sơn phủ công nghệ chất lượng cao cho bề mặt sản phẩm ngoại thất .
Với các tinh thể nano liên kết tạo thành một bề mặt hoàn thiện tinh xảo với những tiện ích nổi bật .
Sơn Nano Silicon + sơn phủ 3D không chỉ bảo vệ mặt nền không thấm nước tuyệt hảo mà còn cho phép mặt nền thở mà không bị bất kì sự ngăn cản nào .
Đặc tính độc đáo này loại trừ nguy cơ tiềm ẩn gây bong rộp và tróc do hơi nước tồn tại .
Khả năng không thấm nước cũng cung cấp sự hiệu quả cao trong việc tự rửa sạch bề mặt và chống bám bề mặt của chất bẩn và rêu mốc .
Điều này cho phép những màu sắc thể hiện sự trung thực – rõ nét .
Ngoài ra với đặc tính kháng tia cực tím làm cho độ bền màu cao và sự bảo vệ tuyệt vời bề mặt làm cho thời gian sử dụng lâu hơn ” sơn thông thường có độ bền màu khoảng 5 – 7 năm , sơn Nano Silicon có độ bền màu tối thiểu từ 15 năm ” đều đó có nghĩa là ít tốn kém chi phí hơn do sơn lại bề mặt.
Đặc tính kỹ thuật sơn Nano Silicon + sơn phủ 3D:
– Kháng tia cực tím.
– Khả năng kháng nước tuyệt đối.
– Đặc tính tự thoát nước cao.
– Hiệu ứng tự làm sạch từ tác động của tự nhiên.
– Chống trầy.
– Khả năng kháng rêu móc.
– Độ bền màu cao.
– Màu sắc tự nhiên.
– Có kim tuyến chói sáng dưới anh nắng mặt trời.
NGÓI NAKAMURA N12
-
Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAURA N12
-
Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm
-
Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm
-
Độ dốc tối thiểu: 17 độ
-
Độ dốc tối đa: 90 độ
-
Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ
-
Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm
-
Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm
-
Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè
-
NGÓI NAKAMURA N11
NGÓI NAKAMURA N10
NGÓI NAKAMURA N09
NGÓI NAKAMURA N08
NGÓI NAKAMURA N07
NGÓI NAKAMURA N06
NGÓI NAKAMURA N05
NGÓI NAKAMURA N04
NGÓI NAKAMURA N03
NGÓI NAKAMURA N02
NGÓI NAKAMURA N01
Ngói tráng men ý mỹ là một loại ngói được làm từ đất sét và phủ một lớp tráng men sứ màu sáng bóng. Được nung ở nhiệt độ cao, ngói tráng men ý mỹ trở nên cứng cáp và chịu nhiệt tốt. Đặc điểm nổi bật của loại ngói này là màu sắc đa dạng và bề mặt sáng bóng, tạo nên vẻ đẹp truyền thống và cổ điển cho các công trình kiến trúc.
Ngói tráng men ý mỹ có nhiều hình dạng và kích thước khác nhau, bao gồm ngói đơn giản tròn, ngói dạng lợp, và ngói hình bát giác, lục giác, hay đinh. Màu sắc cũng đa dạng, từ những gam màu truyền thống như đỏ, nâu, xám đến những gam màu hiện đại và sáng hơn.
Mái ngói tráng men ý mỹ thường được sử dụng trong kiến trúc dân dụng, thương mại và công nghiệp do tính năng chống thấm nước tốt và khả năng chịu nhiệt. Loại ngói này không chỉ bảo vệ ngôi nhà khỏi các yếu tố thời tiết mà còn tạo nên vẻ đẹp truyền thống và cổ điển cho kiến trúc.
Tuy ngói tráng men ý mỹ có độ bền cao và tuổi thọ lâu dài, nhưng giá thành của nó thường cao hơn so với một số loại ngói khác. Việc lắp đặt và bảo trì mái ngói tráng men cũng đòi hỏi kỹ thuật và kinh nghiệm để đảm bảo tính chính xác và độ bền của công trình.
Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST09
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ ST09 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST05
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-03
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ ST-03 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-01
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN05
Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN03
PRIME HERA 101
NGÓI MEN HERA PRIME 101
Thông số kỹ thuậtTên sản Phẩm | Ngói Tráng men HERA PRIME | |
Hãng Sản Xuất | PRIME COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói tráng men hera prime và ngói prime was là hai dòng ngói tráng men có tiếng trên thị trường bắc trung nam
được cty chúng tôi pp khu vực phía nam Việt Nam ” cty Đoàn Gia Phát ” là đơn vị chuyên ngói và các vật tư liên quang đến ngói lợp nhà và mái ngói lợp nhà
Sơn Nano Silicon + sơn Tạo 3D là lớp sơn phủ công nghệ chất lượng cao cho bề mặt sản phẩm ngoại thất .
Với các tinh thể nano liên kết tạo thành một bề mặt hoàn thiện tinh xảo với những tiện ích nổi bật .
Sơn Nano Silicon + sơn phủ 3D không chỉ bảo vệ mặt nền không thấm nước tuyệt hảo mà còn cho phép mặt nền thở mà không bị bất kì sự ngăn cản nào .
Đặc tính độc đáo này loại trừ nguy cơ tiềm ẩn gây bong rộp và tróc do hơi nước tồn tại .
Khả năng không thấm nước cũng cung cấp sự hiệu quả cao trong việc tự rửa sạch bề mặt và chống bám bề mặt của chất bẩn và rêu mốc .
Điều này cho phép những màu sắc thể hiện sự trung thực – rõ nét .
Ngoài ra với đặc tính kháng tia cực tím làm cho độ bền màu cao và sự bảo vệ tuyệt vời bề mặt làm cho thời gian sử dụng lâu hơn ” sơn thông thường có độ bền màu khoảng 5 – 7 năm , sơn Nano Silicon có độ bền màu tối thiểu từ 15 năm ” đều đó có nghĩa là ít tốn kém chi phí hơn do sơn lại bề mặt.
Đặc tính kỹ thuật sơn Nano Silicon + sơn phủ 3D:
– Kháng tia cực tím.
– Khả năng kháng nước tuyệt đối.
– Đặc tính tự thoát nước cao.
– Hiệu ứng tự làm sạch từ tác động của tự nhiên.
– Chống trầy.
– Khả năng kháng rêu móc.
– Độ bền màu cao.
– Màu sắc tự nhiên.
– Có kim tuyến chói sáng dưới anh nắng mặt trời.
NGÓI LỢP NHÀ
NGÓI NHẬT NAKAMURA
NGÓI NAKAMURA N01
NGÓI NAKAMURA N02
NGÓI NAKAMURA N03
NGÓI NAKAMURA N04
NGÓI NAKAMURA N05
NGÓI NAKAMURA N06
NGÓI NAKAMURA N07
NGÓI NAKAMURA N08
NGÓI NAKAMURA N09
NGÓI GỐM SỨ TRÁNG MEN Ý MỸ
Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST09
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ ST09 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói Tráng Men Ý Mỹ ST05
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-03
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ ST-03 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
NGÓI TRÁNG MEN Ý MỸ ST-01
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men Ý Mỹ MT-01 | |
Hãng Sản Xuất | Ý MỸ COMPANY | |
Kích thước | 305 x 400 | |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ | |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ | |
Độ dốc tối đa | 90 độ | |
Độ dốc tối ưu | 27 độ – 35 độ | |
Trọng lượng | 3.2kg | |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm | |
Cường độ chịu uốn | > 20N/mm2 | |
Độ hút nước | < 3,5% | |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 345 mm | |
Số lượng viên/m2 | 10 -11 viên tùy khoản cách mè |
Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN05
Ngói Tráng Men Ý Mỹ SN03
NGÓI GỐM SỨ TRÁNG MEN VIGLACERA
NGÓI MEN VIGLACERA Q03
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q06
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q08
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q09
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA Q12
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 2.8kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S03
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA s03 |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S06
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA s06 |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |
NGÓI MEN VIGLACERA S08
Thông số kỹ thuật
Tên sản Phẩm | Ngói Tráng men VIGLACERA |
Hãng Sản Xuất | VIGLACERA COMPANY |
Kích thước | 305 x 400 |
Trọng lượng | 3.2kg |
Độ dốc tối thiểu | 17 độ |
Độ dốc tối đa | 90 độ |
Độ dốc tối ưu | 30 độ – 35 độ |
Phần phủ (chồng mí) | 50 mm |
Khoảng cách mè | Xấp Xỉ 330 – 345 mm |
Số lượng viên/m2 | 9,8 – 10,2 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè |