Ngói xi măng Nakamura là một trong những sản phẩm ngói xi măng chất lượng cao được ưa chuộng trong lĩnh vực xây dựng và trang trí nhà cửa tại Việt Nam. Nakamura, có thể là một thương hiệu đến từ Nhật Bản hoặc một nhà sản xuất uy tín khác, nổi tiếng với việc cung cấp các giải pháp mái nhà bền vững, thẩm mỹ và tiện ích. Dưới đây là những thông tin chi tiết về ngói xi măng Nakamura:

1. Giới Thiệu Về Ngói Xi Măng Nakamura

Ngói xi măng Nakamura được sản xuất từ hỗn hợp xi măng, cát, và các phụ gia khác, qua quá trình ép khuôn và nung ở nhiệt độ cao để tạo nên sản phẩm có độ bền và khả năng chịu lực tốt. Sản phẩm này thường được sử dụng để lợp mái cho các loại nhà ở, biệt thự, nhà phố và các công trình công cộng.

2. Đặc Điểm Nổi Bật của Ngói Xi Măng Nakamura

  • Chất Liệu Bền Bỉ: Sử dụng xi măng chất lượng cao, ngói Nakamura có khả năng chống mài mòn, chống ăn mòn và chịu được tác động của thời tiết khắc nghiệt.
  • Thiết Kế Đa Dạng: Ngói có nhiều kiểu dáng, màu sắc và họa tiết khác nhau, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc từ cổ điển đến hiện đại.
  • Khả Năng Chịu Lực Tốt: Được thiết kế để chịu được trọng lượng lớn, ngói xi măng Nakamura phù hợp cho nhiều loại công trình, kể cả những mái nhà có thiết kế phức tạp.
  • Khả Năng Chống Thấm và Chống Rêu Mốc: Bề mặt ngói được xử lý đặc biệt giúp ngăn ngừa thấm nước và sự phát triển của rêu mốc, giữ cho mái nhà luôn sạch sẽ và bền đẹp.
  • Thân Thiện Với Môi Trường: Sản phẩm được sản xuất từ các nguyên liệu tự nhiên, có khả năng tái chế và ít gây hại cho môi trường.

3. Ưu Điểm Của Ngói Xi Măng Nakamura

  • Độ Bền Cao: Ngói xi măng Nakamura có tuổi thọ lâu dài, không dễ bị hư hỏng do thời tiết hay tác động cơ học.
  • Dễ Bảo Trì: Việc vệ sinh và bảo dưỡng ngói xi măng Nakamura rất đơn giản, chỉ cần lau chùi định kỳ để loại bỏ bụi bẩn và rêu mốc.
  • Tính Thẩm Mỹ Cao: Với nhiều lựa chọn về màu sắc và thiết kế, ngói xi măng Nakamura giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ cho ngôi nhà hoặc công trình xây dựng.
  • Giá Thành Hợp Lý: So với nhiều loại ngói khác như ngói đất sét hay ngói thép, ngói xi măng Nakamura thường có giá thành cạnh tranh, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.

4. Ứng Dụng Của Ngói Xi Măng Nakamura

  • Nhà Ở Dân Dụng: Phù hợp cho các ngôi nhà phố, biệt thự, nhà liền kề với nhiều thiết kế mái nhà khác nhau.
  • Công Trình Công Cộng: Sử dụng trong các công trình như trường học, bệnh viện, văn phòng công ty cần mái nhà bền bỉ và thẩm mỹ.
  • Khu Nghỉ Dưỡng và Resort: Tạo nên vẻ đẹp sang trọng và hài hòa với thiên nhiên cho các khu nghỉ dưỡng, resort và khách sạn.
  • Trang Trí Ngoại Thất: Có thể dùng để trang trí các khu vực ngoại thất như hiên nhà, ban công, sân vườn, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho không gian sống.

5. Cách Chọn Mua Ngói Xi Măng Nakamura

Khi lựa chọn ngói xi măng Nakamura, bạn nên cân nhắc các yếu tố sau:

  • Chất Liệu và Chế Tạo: Đảm bảo ngói được sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn về độ bền và an toàn.
  • Màu Sắc và Thiết Kế: Chọn màu sắc và kiểu dáng phù hợp với tổng thể kiến trúc và phong cách thiết kế của ngôi nhà.
  • Kích Thước và Hình Dạng: Đảm bảo kích thước và hình dạng ngói phù hợp với thiết kế mái nhà, tạo nên sự đồng bộ và thẩm mỹ.
  • Ngân Sách: Xác định mức chi phí phù hợp với tài chính của bạn, cân nhắc giữa giá thành và chất lượng.
  • Nhà Cung Cấp Uy Tín: Mua ngói từ các nhà cung cấp hoặc đại lý chính thức để đảm bảo chất lượng và nhận được dịch vụ hậu mãi tốt.

6. Quy Trình Lắp Đặt Ngói Xi Măng Nakamura

  • Chuẩn Bị Mái Nhà: Đảm bảo mái nhà sạch sẽ, phẳng và không có hư hỏng trước khi bắt đầu lắp đặt ngói.
  • Lắp Đặt Khung Mái: Sử dụng khung thép hoặc gỗ chắc chắn để hỗ trợ việc lắp ngói, đảm bảo sự ổn định và bền vững cho mái nhà.
  • Lắp Đặt Ngói: Bắt đầu từ dưới lên trên theo từng hàng, đảm bảo khoảng cách và góc lắp đặt đúng để ngăn ngừa rò rỉ nước.
  • Cố Định Ngói: Sử dụng đinh vít hoặc keo dán ngói chuyên dụng để cố định các viên ngói chắc chắn, tránh bị xô lệch dưới tác động của gió hoặc mưa lớn.
  • Kiểm Tra và Hoàn Thiện: Sau khi lắp đặt, kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo không có khe hở hay lỗi kỹ thuật, đảm bảo mái nhà an toàn và thẩm mỹ.

7. Bảo Dưỡng và Vệ Sinh Ngói Xi Măng Nakamura

  • Làm Sạch Định Kỳ: Sử dụng nước sạch và bàn chải mềm để làm sạch bề mặt ngói, loại bỏ bụi bẩn, lá cây và rêu mốc.
  • Kiểm Tra Định Kỳ: Thường xuyên kiểm tra mái nhà, đặc biệt là sau các trận mưa bão lớn, để phát hiện và sửa chữa kịp thời các ngói bị hỏng hoặc lỏng lẻo.
  • Thay Thế Ngói Hư Hỏng: Nếu phát hiện ngói bị nứt, vỡ hoặc mất màu, cần thay thế ngay để đảm bảo độ bền và thẩm mỹ của mái nhà.
  • Bảo Vệ Màu Sắc: Tránh để ngói tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời quá lâu để giữ cho màu sắc luôn tươi mới và không bị phai mờ.

8. Một Số Nhà Cung Cấp Ngói Xi Măng Nakamura Uy Tín

Nếu Nakamura là một thương hiệu cụ thể, dưới đây là một số nhà cung cấp uy tín mà bạn có thể tham khảo:

  • Công Ty CP Ngói Nakamura: Nếu đây là thương hiệu cụ thể, hãy liên hệ trực tiếp với công ty để biết thêm chi tiết về sản phẩm, dịch vụ và các chương trình khuyến mãi.
  • Các Đại Lý Vật Liệu Xây Dựng: Nhiều đại lý vật liệu xây dựng lớn có thể cung cấp ngói xi măng Nakamura hoặc các sản phẩm tương tự từ nhiều thương hiệu khác nhau.
  • Các Trang Web Bán Hàng Trực Tuyến: Một số trang web uy tín cũng có thể cung cấp ngói xi măng Nakamura với chính sách giao hàng và bảo hành rõ ràng.

9. Kết Luận

Ngói xi măng Nakamura là lựa chọn lý tưởng cho những ai tìm kiếm sự kết hợp giữa độ bền, thẩm mỹ và tính năng cao cho mái nhà của mình. Với nhiều lựa chọn về màu sắc, kiểu dáng và chất liệu, ngói xi măng Nakamura giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ và bảo vệ ngôi nhà khỏi các tác động của thời tiết. Khi lựa chọn ngói xi măng Nakamura, hãy cân nhắc kỹ lưỡng về chất lượng, thương hiệu và quy trình lắp đặt để đảm bảo bạn sẽ có một mái nhà đẹp và bền lâu theo thời gian.

Nếu bạn cần thêm thông tin hoặc tư vấn cụ thể về ngói xi măng Nakamura, hãy liên hệ trực tiếp với nhà sản xuất hoặc các đại lý phân phối chính thức để được hỗ trợ chi tiết và chính xác nhất.

Hiển thị 1–12 của 24 kết quả

NAKAMURA NK05

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NAKAMURA NK06

18,500

Thông số kỹ thuật  NGÓI NAKAURA NK

  • Kích thước toàn bộ: 425 x 350 mm

  • Kích thước sau khi lợp : 363x315 mm

  •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

  •  Độ dốc tối đa: 90 độ

  •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

  •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

  •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

  •  Số lượng viên/m2: 8.7 ->9.5 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N01

18,900
  • Thông số kỹ thuật NGÓI NAKAMURA N01

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N02

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N03

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N04

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N05

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N06

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N07

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N08

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N09

18,900
  • Thông số kỹ thuật

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè

NGÓI NAKAMURA N10

18,900
  • Thông số kỹ thuật ngói nakamura

    • Kích thước toàn bộ: 424 x 336 mm

    •  Độ dốc tối thiểu: 17 độ

    •  Độ dốc tối đa: 90 độ

    •  Độ dốc tối ưu: 30 độ – 45 độ

    •  Phần phủ (chồng mí) tối thiểu: 80 mm

    •  Khoảng cách mè cho phép: 340 – 363 mm

    •  Số lượng viên/m2: 9 ->10 viên, tùy vào thiết kế mái và khoảng cách mè